Kiểm tra chương 3 Hình 9 (Đề 2)

doc 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 3 Hình 9 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 3 Hình 9 (Đề 2)
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm:A. 2x – 6y = 4	B. 2x – 6y = 2	C. 2x + 3y = 1	D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4	B. 2x + y = 5	C. 2x + y = 3	D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình : có nghiệm là:A. ( 2 ; -1 )	B. ( -2 ; -1 )	C. ( 2 ; 1 )	D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thẳng y = (k+1)x + 3; y = (3 – 2k)x + 1 song song khi
A. k = 0	B. k = 	C. k =	D. k = 
5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là A. (1;-1) 	B.(5;-5) 	C.(1;1) 	D(-5;5).
7) Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?
A. (-1;1) 	B.(-1;-1) 	C.(1;-1)	D(1;1)
9) Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
10) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi :
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu II : Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn không có nước sau 6 giờ thì bể đầy. Nếu mở vòi thứ nhất trong 6 giờ rồi đóng , sau đó mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì cả hai vòi chảy được 80% bể. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể ấy trong bao lâu?
Câu III : Giải hệ phương trình sau bằng hai phương pháp cộng đại số và phương pháp thế:
Câu IV : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Câu IV : ) Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:
Bài 1: (3điểm) Cho hệ phương trình : ( I ) 
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 
b) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 
 Câu 4 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên đến B trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 1: (3 điểm) Cho hệ phương trình: a/Viết tập hợp nghiệm của mỗi phương trình của hệ đã cho.
b/Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Bài 2: a) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 
 b) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 
Bài 3 : (2 điểm) Cho hệ phương trình: 
a)Giải hệ phương trình theo m. b)Tìm các giá trị nguyên m để hệ (I) có nghiệm ( x, y) với x > 0, y < 0 
Bài 4 : (2 điểm) Một người đi xe đạp từ Thành phố A đến B cách nhau 42 km.Sau đó một giờ một người đi xe đạp điện từ B về A và gặp nhau sau 1 giờ. Tính vận tốc mỗi người, biết rằng người đi từ B có vận tốc lớn hơn người đi từ A là 3km/h. 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_3_hinh.doc