ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MÔN : VẬT LÍ – LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 phút Câu 1: Tần số dao động điều hoà của con lắc lò xo treo thẳng đứng là A. f =. B. f =. C. f =. D. f =. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nó chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số A. 0,2 Hz. B. 10π Hz. C. 0,4π Hz. D. 5 Hz. Câu 3: Chọn câu sai. Dao động cưỡng bức có đặc điểm là A. tần số bằng tần số lực cưỡng bức. B. biên độ càng lớn khi tần số lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ lớn nhất khi lực cưỡng bức mạnh nhất. D. biên độ không đổi, phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức. Câu 4: Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động A. tắt dần. B. điều hòa C. duy trì. D. cưỡng bức. Câu 5: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1, A2 và ngược pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là A. A =A1 +A2. B. A = 0. C. . D. . Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5+) (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là A. 5 cm; 0,4 s ; (10t+) rad. B. 4 cm, 0,4 s , rad. C. 4 cm; 0,2s ; (10t+) rad . D. 5 cm; 0,2 s ; rad. Câu 7: Tại một vị trí xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn tỷ lệ thuận với A. chiều dài dây treo. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai chiều dài dây treo. D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, cơ năng không đổi. B. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. C. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. D. động năng tăng dần, cơ năng giảm dần. Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 47,1 cm/s. B. 15,7 cm/s. C. 62,8 cm/s. D. 31,4 cm/s. Câu 10: Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động 15 cm. Động năng của con lắc khi đi qua vị trí có li độ x =- 12 cm là A. 0,648 J. B. 0,324 J. C. 0,576 J. D. 0,432 J. Câu 11: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = 4cos(cm). Li độ của vật tại thời điểm t=2s là A. x = 0 cm. B. x = - 4 cm. C. x = 4 cm. D. x = 2 cm. Câu 12: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 9%. B. 97 %. C. 8 % . D. 6 %. Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,0 Hz, khối lượng quả nặng là 100 g. Lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là A. 1 N/m. B. 160 N/m. C. 16000 N/m. D. 16 N/m. Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nó thực hiện được 5 dao động toàn phần trong thời gian 10 s. Lấy g= (m/s2). Chiều dài dây treo của con lắc là A. 0,5m. B. 1,25m. C. 1m. D. 2m. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz và biên độ 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động của con lắc lò xo là A. B. C. D. Câu 16: Cho hai dao động điều hoà cùng, phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là A. 5cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 20 rad/s và biên độ A = 5cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ 4 cm là A. 30 m/s. B. 60 cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 m/s. Câu 18: Một con lắc đơn dao động với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng . Hỏi rằng ở vị trí nào thì thì lực căng dây treo có giá trị bằng trọng lực tác dụng lên quả nặng ? (tính theo phương thẳng đứng) A. cos. B. cos. C. cos. D. cos. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì tăng hay giảm khối lượng bao nhiêu ? A. tăng 200g. B. giảm100 g. C. giảm150 g. D. tăng 50 g. Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà với A = 4 cm và pha ban đầu bằng không,lúc vật có li độ 1cm thì động năng của con lắc là A. 6,5.10-2J. B. 7,5.10-2 J. C. 15.10-2 J. D. 15.10-2 J Câu 21: Công thức nào sau đây sai ? A. k = m. B. v = . C. W = D. T = 2. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10t (cm ) thì vận tốc trung bình trong 0,1s kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 60 cm/s. B. 80 cm/s. C. 120 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 23:. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, gia tốc của con lắc bằng không khi con lắc ở A. vị trí biên bên phải. B. vị trí biên bên trái. C. trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên. D. vị trí cân bằng. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10(cm), biết khối lượng quả nặng là 100 g và cho thì cơ năng của con lắc là A. 8.10-2J. B. 7.10-2J. C. 6.10-2J. D. 5.10-2J. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm. Vị trí có động năng bằng thế năng là A. B. C. D. Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l,khối lượng quả nặng là m và dao động ở nơi có gia tốc g, nếu khối lượng quả nặng tăng lên ba lần thì chu kì của con lắc sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng lần. C. không đổi. D. giảm lần. Câu 27: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức sẽ A. lớn nếu tần số riêng bé hơn tần số của ngoại lực B. lớn nếu tần số riêng bằng tần số của ngoại lực. C. lớn nếu tần số riêng lớn hơn tần số của ngoại lực. D. bé nếu tần số riêng bằng tần số của ngoại lực. Câu 28: Khi tổng hợp dao động x1 = 4cos(10+) (cm) với x2 = Acos()(cm) thì dao động tổng hợp có phương trình x = 4cos(10+)cm. Giá trị của A là A. 4cm. B. cm. C. 5cm. D. 4cm. Câu 29 Trong dao động điều hoà thời gian ngắn nhất vật đi từ 0 đến theo chiều dương là 0,2s thì thời gian đi từ đến A theo chiều dương ngắn nhất là A. 0,6s. B. 0,1s. C. 0,4s. D. 0,3s. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 6cos10(cm) thì động năng và thế năng của nó biến thiên với chu kì A. 0,2s. B. 0,4s. C. 0,1s. D. 0,3s. Câu 31: Khi tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương,cùng tần số, công thức nào sau đây cho ta tính biên độ dao động tổng hợp : A. A2 = A12 +A22 -2A1A2cos() B. A = A12 +A22 -2A1A2cos() C. A = A12 +A22 +2A1A2cos() D. A2 = A12 +A22 +2A1A2cos() Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos10(cm). Khi vật cách biên 2 cm thì tốc độ của vật có giá trị A. 20. B. 20. C. 20. D. 20. Câu 33: Một vật dao động điều hoà với A= 4 cm, khi nó có li độ 2cm thì tốc độ 1m/s. Vậy tần số dao động là A. 4,6 Hz. B. 1,2Hz. C. 1Hz. D. 3Hz. Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos10(cm). cho. Vào thời điểm t vật có li độ 2 cm, ngay sau đó 0,4 s gia tốc của nó có độ lớn bằng A. 2000cm/s2 B. 4000cm/s2 C. 3000cm/s2 D. 1000cm/s2. Câu 35: Trong dao động cưỡng bức biên độ dao động sẽ lớn nhất nếu A. f = f0. B. f = 2f0. C. f f0. Câu 36 Nếu một dao động điều hoà, chịu tác động của ngoại lực với tần sổ bằng tần số riêng thì gọi là A. sự cộng hưởng. B. dao động tự do. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì Câu 37: Biên độ của dao động tổng hợp là do yếu tố nàoquyết định: A. Pha của các dao động thành phần. B. Tần số của các dao động thành phần. C. Biên độ và tần số của các dao động thành phần. D. Biên độ thành phần và độ lệch pha. Câu 38: Trong một dao động điều hoà đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu ? A. Cơ năng toàn phần. B. Tần số. C. Biên độ. D. Pha ban đầu. Câu 39: Chu kì là A. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động toàn phần B. thời gian đi hết quãng đường bằng 2 lần biên độ. C. khoảng thời gian mà vật lặp lại trạng thái dao động cũ. D. thời gian đi hết một biên độ. Câu 40: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cospft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. pf. C. 2pf. D. 0,5f.
Tài liệu đính kèm: