Phịng GD&ĐTKrơng Păk KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Trường THCS Hịa Đơng Mơn: Tốn 6 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6A . . . Điểm Lời phê của giáo viên . Học sinh khoanh trịn hoặc tơ màu vào đáp án đúng 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Mã đề: 153 Câu 1. Cách tính đúng: A.43 . 44 = 87 B.43 . 44 = 47 C.43 . 44 = 1612 D.43 . 44 = 412 Câu 2. Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 40 : 2 B. 20 = 22 . 5 C. 20 = 4 . 5 D. 20 = 2 . 10 Câu 3. Kết quả đúng của phép tính 3 - (2 + 3) là: A. 2 1 B. 8 C. -2 D. 4 Câu 4. BCNN (10; 14; 16) là: A. 24 B. 5 . 7 C. 24 . 5 . 7 D. 2 . 5 . 7 Câu 5. ƯCLN (18; 60) là: A. 12 B. 36 C. 30 D. 6 Câu 6. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A.36 B.7 C.28 D.48 Câu 7. Với a = 4; b = -5 thì tích a2b bằng: A.22 . 23 = 46 B.22 . 23 = 25 C.22 . 23 = 26 D.22 . 23 = 45 Câu 8. Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là: A. 22 . 3 B. 23 . 5 C. 22 . 3 D. 23 . 32 Câu 9. Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách dùng đúng là: A. 24 = 2 x 12 B. 24 = 4 . 6 = 22 . 6 C. 24 = 24 . 1 D. 24 = 23 . 3 Câu 10. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 14 B. 28 C. 6 D. 4 Phịng GD&ĐTKrơng Păk KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Trường THCS Hịa Đơng Mơn: Tốn 6 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6A . . . Điểm Lời phê của giáo viên . Học sinh khoanh trịn hoặc tơ màu vào đáp án đúng 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Mã đề: 187 Câu 1. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A.48 B.28 C.36 D.7 Câu 2. Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách dùng đúng là: A. 24 = 4 . 6 = 22 . 6 B. 24 = 2 x 12 C. 24 = 24 . 1 D. 24 = 23 . 3 Câu 3. Với a = 4; b = -5 thì tích a2b bằng: A.22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 46 C.22 . 23 = 26 D.22 . 23 = 45 Câu 4. Cách tính đúng: A.43 . 44 = 87 B.43 . 44 = 1612 C.43 . 44 = 47 D.43 . 44 = 412 Câu 5. Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là: A. 23 . 32 B. 22 . 3 C. 22 . 3 D. 23 . 5 Câu 6. ƯCLN (18; 60) là: A. 6 B. 30 C. 12 D. 36 Câu 7. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 6 B. 28 C. 4 D. 14 Câu 8. Kết quả đúng của phép tính 3 - (2 + 3) là: A. 2 1 B. 8 C. -2 D. 4 Câu 9. Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 2 . 10 B. 20 = 22 . 5 C. 20 = 40 : 2 D. 20 = 4 . 5 Câu 10. BCNN (10; 14; 16) là: A. 5 . 7 B. 24 . 5 . 7 C. 2 . 5 . 7 D. 24 Phịng GD&ĐTKrơng Păk KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Trường THCS Hịa Đơng Mơn: Tốn 6 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6A . . . Điểm Lời phê của giáo viên . Học sinh khoanh trịn hoặc tơ màu vào đáp án đúng 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Mã đề: 221 Câu 1. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A.36 B.28 C.48 D.7 Câu 2. Cách tính đúng: A.43 . 44 = 87 B.43 . 44 = 47 C.43 . 44 = 412 D.43 . 44 = 1612 Câu 3. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 28 B. 14 C. 6 D. 4 Câu 4. ƯCLN (18; 60) là: A. 12 B. 36 C. 30 D. 6 Câu 5. Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách dùng đúng là: A. 24 = 24 . 1 B. 24 = 2 x 12 C. 24 = 23 . 3 D. 24 = 4 . 6 = 22 . 6 Câu 6. Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là: A. 23 . 32 B. 23 . 5 C. 22 . 3 D. 22 . 3 Câu 7. Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 22 . 5 B. 20 = 40 : 2 C. 20 = 4 . 5 D. 20 = 2 . 10 Câu 8. BCNN (10; 14; 16) là: A. 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 24 . 5 . 7 Câu 9. Với a = 4; b = -5 thì tích a2b bằng: A.22 . 23 = 26 B.22 . 23 = 46 C.22 . 23 = 25 D.22 . 23 = 45 Câu 10. Kết quả đúng của phép tính 3 - (2 + 3) là: A. -2 B. 2 1 C. 8 D. 4 Phịng GD&ĐTKrơng Păk KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Trường THCS Hịa Đơng Mơn: Tốn 6 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6A . . . Điểm Lời phê của giáo viên . Học sinh khoanh trịn hoặc tơ màu vào đáp án đúng 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Mã đề: 255 Câu 1. Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 40 : 2 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 4 . 5 D. 20 = 22 . 5 Câu 2. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A.7 B.36 C.28 D.48 Câu 3. ƯCLN (18; 60) là: A. 12 B. 36 C. 6 D. 30 Câu 4. Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là: A. 23 . 5 B. 22 . 3 C. 23 . 32 D. 22 . 3 Câu 5. Kết quả đúng của phép tính 3 - (2 + 3) là: A. 8 B. 4 C. 2 1 D. -2 Câu 6. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 4 B. 28 C. 14 D. 6 Câu 7. Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách dùng đúng là: A. 24 = 24 . 1 B. 24 = 23 . 3 C. 24 = 2 x 12 D. 24 = 4 . 6 = 22 . 6 Câu 8. BCNN (10; 14; 16) là: A. 5 . 7 B. 24 . 5 . 7 C. 24 D. 2 . 5 . 7 Câu 9. Với a = 4; b = -5 thì tích a2b bằng: A.22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 45 C.22 . 23 = 46 D.22 . 23 = 26 Câu 10. Cách tính đúng: A.43 . 44 = 47 B.43 . 44 = 412 C.43 . 44 = 1612 D.43 . 44 = 87 Phịng GD&ĐTKrơng Păk KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Trường THCS Hịa Đơng Mơn: Tốn 6 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6A . . . Điểm Lời phê của giáo viên . Học sinh khoanh trịn hoặc tơ màu vào đáp án đúng Đáp án mã đề: 153 01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. D; 06. C; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A; Đáp án mã đề: 187 01. B; 02. D; 03. A; 04. C; 05. C; 06. A; 07. D; 08. C; 09. B; 10. B; Đáp án mã đề: 221 01. B; 02. B; 03. B; 04. D; 05. C; 06. C; 07. A; 08. D; 09. C; 10. A; Đáp án mã đề: 255 01. D; 02. C; 03. C; 04. B; 05. D; 06. C; 07. B; 08. B; 09. A; 10. A; Phịng GD&ĐTKrơng Păk KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Trường THCS Hịa Đơng Mơn: Tốn 6 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6A . . . Điểm Lời phê của giáo viên . Học sinh khoanh trịn hoặc tơ màu vào đáp án đúng Đáp án mã đề: 153 01. - / - - 04. - - = - 07. - / - - 10. ; - - - 02. - / - - 05. - - - ~ 08. ; - - - 03. - - = - 06. - - = - 09. - - - ~ Đáp án mã đề: 187 01. - / - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - / - - 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - - = - 03. ; - - - 06. ; - - - 09. - / - - Đáp án mã đề: 221 01. - / - - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - - 02. - / - - 05. - - = - 08. - - - ~ 03. - / - - 06. - - = - 09. - - = - Đáp án mã đề: 255 01. - - - ~ 04. - / - - 07. - / - - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - - - ~ 08. - / - - 03. - - = - 06. - - = - 09. ; - - -
Tài liệu đính kèm: