Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Toán 6 - Trường THCS Chiềng Cơi

doc 5 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 985Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Toán 6 - Trường THCS Chiềng Cơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Toán 6 - Trường THCS Chiềng Cơi
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2014-2015
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA
	1. Kiến thức.
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng toàn bộ chương trình đã học trong học kỳ I môn toán 6. Theo các nội dụng: số học, Hình học với mục đích đánh giá năng lực về số nguyên tố, hợp số; cách tìm ƯCLN, BCNN, các phép tính về số tự nhiên, dấu hiệu chia hết, qui tắc chuyển vế, nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu... đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, khi nào thì AM + MB = AB, thế nào là tia. 
2. Kỹ năng.
- Rèn khả năng tư duy, sáng tạo, khả năng tính toán chính xác, hợp lý.
- Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra rõ ràng sạch sẽ, lô gíc, mạch lạc
3. Thái độ.
- HS tính toán chính xác, hợp lý, có thái độ đúng đắn, tự giác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 
	- Hình thức tự luận. 100%
	- Cách thức kiểm tra: cho học sinh làm bài trong thời gian 90 phút 
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
	- Liệt kê các Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình toán lớp 6 mà học sinh đã được học trong chương trình (từ tuần 1 đến tuần 18).
	- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
	Xác định khung ma trận.
	 Khung ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1) Tập hợp và các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập hợp N.
Biết viết tập hợp A, tập hợp B các số tự nhiên chẵn, lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
Viết được kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa
Vận dụng được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phép nâng lên lũy thừa để thực hiện phép tính
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (2 c)
1
10 %
1 (3e)
0,5
5 %
2 (3 a,b)
0,5
 5 %
 4
 2
 20 %
2) Tính chất và các dấu hiệu chia hết, ước và bội trong tập hợp N.
Nêu được thế nào là số nguyên tố, hợp số 
Viết được tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30, tập hợp các ước của 4
Vận dụng ƯC,BC, BCNN để tìm được cách chia nhóm cho số HS Nam, Nữ qua bài toán
Vận dụng ƯC, BC, ước, bội của một số, cách tìm BCNN để giải toán
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (2 b)
0,5
5 %
1 (3 d)
0,5
5 %
1 (4) 
1
10 %
1 (3 c)
0,5
5 %
 4
 2,5
 25 %
3) Các phép toán cộng, trừ, tính chất của phép cộng và quy tắc "dấu ngoặc" trong tập hợp Z.
Phát biểu được qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc, biết vận dụng được qui tắc qua ví dụ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1 (1)
 2,5
 25 %
 1
 2,5
 25 %
4) Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.
Nêu được trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì, nêu được khái niệm về tia, biết vẽ hình 
Hiểu được điểm M có nằm giữa A và B không, so sánh hai đoạn thẳng AM, MB, chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1 (2 a)
 1
 10 %
 1 (5 )
 2
 20 %
 2
 3
 30 %
 số câu
 số điểm
Tỉ lệ %
4
5
50 %
 3
 3
 30 %
4
2
20 %
 11
 10
 100 %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (2,5 điểm). 
	a, Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm? Áp dụng: Tính (-17) + (-54)
	b, Phát biểu qui tắc dấu ngoặc ? Áp dụng tính nhanh 
 Câu 2 (2,5 điểm). 
	a, Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Tia là gì?
	b, Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ? 
	c, - Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 49
	- Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20
 Câu 3 (2,0 điểm). Tính 
	a, (- 37) + (- 112)
 	b. 23 + 25 - (316 : 314 + 28 : 26 )
 c, Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 400 biết a 15 và a 25
	d, Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6; viết tập hợp các ước của 20 ?
	e, Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa. 38 : 34; 108 : 102 
Câu 4 (1,0 điểm). 
	Khối học sinh lớp 6 của một trường có 48 nam và 72 nữ đi biểu diễn văn nghệ. Muốn phụ vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, khối dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. 
	Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ?
	Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Câu 5 (2,0 điểm).
	Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
	a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? vì sao ?
	b, So sánh AM và MB
	c, Điểm M có là trung điểm của AB không ?
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán 6
Câu 1 (2,5 điểm).
	a, Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu '' - '' trước kết quả. (0,5 điểm)
 	Áp dụng. (-17) + (-54) = - (17 + 54) = - 71 (0,5 điểm)
	b, Khi bỏ dấu ngoặc có dấu '' - '' đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu '' + '' thành dấu '' - '' và dấu '' - '' thành dấu '' + '' (0,5 điểm)
	Khi bỏ dấu ngoặc có dấu '' + '' đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên (0,5 điểm)
	Áp dụng: = 
	= 324 - 324 = 0 (0,5 điểm)
Câu 2 (2,5 điểm). 
a, Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B và MA= MB (0,5 điểm)
	Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O (còn được gọi là nửa đường thẳng gốc O) (0,5 điểm)
b, Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1và chính nó (0,25 điểm)
	Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số (0,25 điểm)
	c, ; (0,5 điểm)
 (0,5điểm)
Câu 3 (2,0 điểm).
a, (- 37) + (- 112) = - 149 (0,25 điểm) 
b, 23 + 25 - (316 : 314 + 28 : 26 ) = 23 + 25 - ( 32 + 22 ) 
= 23 + 25 - 9 + 4 = 8 + 32 - 13 = 27 (0,25 điểm) 
 c, Vì a 15 và a 25 nên a BC(15, 25); mà BCNN(15, 25) = 3.52 = 75 
 nên BC(15, 25) = B(75) = {0; 75; 150; 225; 300; 375; 450; } (0,25 điểm)
 vì a < 400 Vậy a {0; 75; 150; 225; 300; 375} (0,25 điểm)
	d, B(6) = (0,25 điểm)
 Ư(20) = (0,25 điểm) 
 	e, 38 : 34 = 34 108 : 102 = 106 (0,5 điểm)
Câu 4 (1,0 điểm). 
Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là a thì 48 a; 72 a và a lớn nhất. (0,25 điểm)
	 aƯCLN (48, 72) Ta có: 48 = 24.3 ; 72 = 23.32 (0,25 điểm)
	 ƯCLN (48, 72) = 23.3 = 24 (0,25 điểm)
	Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 24 tổ. Mỗi tổ có:
	48 : 24 = 2 (Nam); 72 : 24 = 3 (Nữ) (0,25 điểm)
 Câu 5 (2,0 điểm). 
B
A
M
3cm
6cm
a, Trên tia AB có 2 điểm M và B thoả mãn:
AM < AB (vì 3 cm < 6 cm) nên M nằm giữa A và B (0,5 điểm)
b) Vì M nằm giữa 2 điểm A và B (theo kết qủa câu a) nên AM + MB = AB (0,5 điểm)
 Hay 3 + MB = 6 (cm) MB = 6 - 3 = 3 (cm) 
Theo đề bài AM = 3 cm. Vậy AM = MB (0,5 điểm)
	c) Vì điểm M nằm giữa A và B (câu a) và MA = MB (theo câu b) nên M là trung điểm của AB.	 (0,5 điểm)	(Lưu ý: Nếu HS có cách làm khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng ở mỗi câu)
VI. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_I_lop_6.doc