Kiểm tra chất lượng học kỳ I: (năm học 2014 - 2015) môn: Công nghệ lớp: 8 - Trường THCS Minh Tân

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I: (năm học 2014 - 2015) môn: Công nghệ lớp: 8 - Trường THCS Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ I: (năm học 2014 - 2015) môn: Công nghệ lớp: 8 - Trường THCS Minh Tân
Ma trận KT CHẤT LƯỢNG- HKI- Môn công nghệ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ các khối hình học
7 tiết
 1.Biết được KN hình chiếu và sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
2. Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay,chóp,cầu,trụ.
3. Vận dụng để đọc được các bản vẽ khối đa diện
4.Vẽ được bản vẽ kĩ thuật của vật thể có cấu trúc đơn giản.
Số câu hỏi
3
C1-1;C1-2;C1-3
1
C3-4
 1
C4-15
5
Số điểm
0.75đ
0.25đ
 3đ
4đ
Tỉ lệ%
Bản vẽ kĩ thuật-vật liệu cơ khí
6 tiết
5.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
6. Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết,bản vẽ nhà,biểu diễn ren
7.Hiểu được công dụng của bản vẽ lắp, bản vẽ nhà,đặc điểm của vật liệu cơ khí.
 8.So sánh được giữa bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp .
9. So sánh được sự khác nhau về qui ước giữa ren trục và ren lỗ.
Số câu hỏi
1
C5-5;
3
C6-6,C6-8;C6-9
3
C7-7;C7-11;C-12
1
C7-10
1
C8-14
1
C9-13
10
Số ðiểm
0.25đ
0,75đ
0.75đ
0,25đ
2đ
2đ
6đ
Tỉ lệ%
TS câu hỏi
7
 5
 3
15
TS điểm
1,75đ
 1,25đ
 7đ
10đ
PGD&ĐT DẦU TIẾNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I : (2014-2015) 
Trường THCS MINH TÂN MÔN: Công nghệ Lớp: 8
 Thời gian:60phút (không kể phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
 A.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
 B.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
 C.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
 D.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2:. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
 A. Hình chiếu bằng	B. Hình chiếu đứng	 
 C. Hình chiếu cạnh	D. Cả ba hình chiếu 
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
 A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua	 B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 
 C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
 A. Hình vuông	 B. Hình lăng trụ
 C. Hình tam giác	 D. Hình chữ nhật
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
 A. Hình dạng bên ngoài của vật thể B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
 C. Hình dạng bên trong của vật thể D. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
 A. Hình biểu diễn	 B. Yêu cầu kỹ thuật
 C. Kích thước và khung tên	 D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là::
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
 A.Vẽ bằng nét liền đậm	 B.Vẽ bằng nét đứt
 C.Vẽ bằng nét liền mảnh	 D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
 A. Khung tên® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật® Hình biểu diễn® Tổng hợp.
 B. Khung tên® Yêu cầu kĩ thuật ® Hình biểu diễn® Kích thước® Tổng hợp.
 C. Khung tên® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật® Tổng hợp® Hình biểu diễn.
 D. Khung tên® Hình biểu diễn® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật ® Tổng hợp.
Câu 10: Mặt bằng của ngôi nhà dùng để:
 A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
 B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
 C. Diễn ta vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
 D. Cả A, B, C đêu sai.
Câu 11: Bản vẽ nhà là loại:
 A. Bản vẽ lắp	B. Bản vẽ xây dựng	C. Bản vẽ chi tiết	D. Bản vẽ cơ khí
Câu 12:Các vật liệu phi kim có đặc điểm là: 
 A. có tính mài mòn cao. B. khả năng giảm chấn tốt.
 C. không dẫn điện. D. nhẹ, dẻo.
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
 Câu 13: Ren ngoài là gì? Ren trong là gì? Quy ước vẽ ren ngoài (ren trục) và ren trong (ren lỗ) khác nhau như thế nào?(2điểm)
Câu 14: Nội dung của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp giống và khác nhau như thế nào?(2điểm) 
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
Câu 15:(3đ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, 
hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau
 (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): 
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI-HKI- MÔN CÔNG NGHỆ_ LỚP 8 
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
Đ/ÁN
 D
 A
 C
 D
 D
 D
 C
 A
 D
 C
 B
 C
 II. Tự luận: (7đ)
Câu 13:
* Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết.
* Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ.
* Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau:
- Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren
- Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.
Câu 14:
* Giống nhau: Gồm 3 nội dung: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước
* Khác nhau: - Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật
 - Bản vẽ lắp có bảng kê
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
Câu 15:(3 điểm) Vẽ đúng mỗi hình chiếu , đúng kích thước cho 1điểm 
	- Vẽ đúng hình chiếu đứng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ
 - Vẽ đúng hình chiếu bằng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ
 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ
Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ đúng như dưới đây:
THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
Lớp
0-<2
2- <3.5
3.5- <5
5- < 6.5
6.5- < 8
8 - 10
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
8A
8B
8C
8D
8E
8G
TC
Giáo viên soạn 
. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ_ LỚP 8_ 45 PHÚT ( TIẾT16)
Nội Dung
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Hình chiếu
Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ 
Đọc được các hình chiếu trên bản vẽ.
Mô tả đúng hình chiếu các mặt, các cạnh của vật thể 
Số câu:
3Câu (1,2,3)
1Câu (9)
4 câu
Số điểm:
1,5đ
3 đ
4,5đ
Tỷ lệ: %
45%
Chủ đề 2: Hình cắt
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt 
Số câu:
1Câu (5)
1câu 
Số điểm
0,5đ 
0,5 đ
Tỷ lệ:
5%
Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện
Nhận dạng được hình chiếu của khối đa diện thường gặp 
Vận dụng kiến thức vẽ đúng các hình chiếu của vật thể, trình bày bản vẽ cân đối. 
Số câu:
1Câu (4)
1Câu (10)
2 câu 
Số điểm:
0,5đ 
3 đ 
3,5đ 
Tỷ lệ:
35%
Chủ đề 4: Biểu diễn ren
Nhận dạng được quy ước vẽ ren trên bản vẽ kĩ thuật. . 
Số câu:
1Câu (8)
1 câu
Số điểm:
0,5đ 
0,5 đ 
Tỷ lệ:
5%
Chủ đề 5: Bản vẽ chi tiết và lắp
 Đọc nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo các bước.
Số câu:
2Câu (6,7)
2 câu 
Số điểm:
1đ 
1đ 
Tỷ lệ:
10%
Tổng
6 câu =3đ
2 câu = 1đ 
1 câu = 3đ
1câu = 3đ
10câu= 10đ
Tỷ lệ
30%
 40%
30 %
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cn9hk12016.doc