Kiểm tra chất lượng học kì môn: địa lí 8 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1097Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì môn: địa lí 8 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kì  môn: địa lí 8 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
III. MA TRẬN ĐỊA 8	
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu Á
- Diện tích phần đất liền của châu Á
- Vị trí tiếp giáp Châu Á 
- khí hậu Việt Nam 
- Tên sơng dài nhất châu Á 
- Tơn giáo cĩ nhiều tín đồ nhất châu Á 
- Nước cĩ số dân ít nhất châu Á 
- kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á
- KV nhiều dầu mỏ nhất Châu Á
- Biết chiều dài châu Á
- KV cĩ khí hậu lục địa
- Nước cĩ số dân đơng nhất Châu Á
- trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Á
- Xác định mùa lũ sơng ngịi Bắc Á
- chủng tộc chủ yếu Châu Á
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP)của Ấn Độ 
Số câu
Số điểm
10
 2,5đ
1
 2đ
2
 0,5đ
1
 3đ
1
 2đ
15
 10đ
Tỉ lệ
25%
20%
5%
30%
20%
100%
 Trường PTDTNT	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 
THCS & THPT BÙ GIA MẬP	 Mơn: địa lí 8
 Thời gian: 45 phút (khơng kể phát đề)
Họ và tên: 
..
Lớp:
SBD:ST:
Điểm
Chữ kí
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo
GT 1
GT 2
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng: (mỗi ý đúng 0,25đ)
1/ Diện tích phần đất liền của châu Á?
	A. 41,5 triệu km2 	B. 43 triệu km2
	C. 25 triệu km2	D. 45 triệu km2
2/ Châu Á khơng tiếp giáp với đại dương nào?
	A. Ấn Độ Dương	B. Thái Bình Dương
 C. Đại Tây Dương	 D. Bắc Băng Dương
3/ Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
	A. Khí hậu xích đạo	B. Khí hậu cận nhiệt
	C. Khí hậu nhiệt đới	D. Khí hậu ơn đới
4/ Con sơng dài nhất châu Á là?
	A. Mê Cơng	B. Xưa Đa-ri-a
	C. Ơ-bi	D. Trường Giang
5/ Tơn giáo cĩ nhiều tín đồ nhất châu Á là?
	A. Ki tơ giáo	B. Hồi giáo
	C. Ấn Độ giáo	D. Phật giáo
6/ Nước cĩ số dân ít nhất châu Á là?
	A. Man-đi-vơ	B. Bru-nây
	C. Ba-ranh	D. Ca-ta.
7/ Dầu mỏ và khí đốt là khống sản cĩ nhiều ở châu Á và phân bố nhiều ở:
	A. Đơng Bắc Á	B. Đơng Nam Á
	C. Tây Nam Á	D. Nam Á.
8/ Chiều dài từ điểm cực Đơng đến điểm cực Tây của châu Á là:	
	A. 9200 km	B. 9500 km
	C. 7000 km	D. 10 000 km
9/ Khu vực cĩ khí hậu lục địa là:
	A. Đơng Nam Á, Nam Á	B. Đơng Á, Tây Nam Á
	C. Đơng Nam Á, Đơng Á	D. Vùng nội địa, Tây Nam Á
10/ Các sơng Bắc Á thường cĩ lũ vào mùa?
	A. Mùa xuân	B. Mùa hạ
	C. Mùa thu	D. Mùa đơng
11/ Phần lớn dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
	A. Ơ-rơ-pê-ơ-ít	B. Mơn-gơ-lơ-ít
	C. Ơ-xtra-lơ-ít	D. Nê-grơ-ít
12/ Nước cĩ số dân đơng nhất châu Á là:
	A. Trung Quốc	B. Ấn Độ
	C. In-đơ-nê-xi-a.	D. Việt Nam
II. TỰ LUẬN (7Đ)
1/ Nêu nơi phân bố, đặc điểm của các kiểu khí hậu giĩ mùa và kiểu khí hậu lục địa. Liên hệ Việt Nam thuộc đới và kiểu khí hậu nào ? (2 điểm)
2/ Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Á?(3 điểm)
3/ Dựa vào bảng: cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 2001 
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
Nơng – lâm – thủy sản
25,0
Cơng nghiệp – xây dựng
27,0
Dịch vụ
48,0
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP)của Ấn Độ năm 2001 ?	
..... Hết .....
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (địa 8)
I. TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
C
C
D
B
A
C
A
D
Câu hỏi
10
11
12
Đáp án
A
B
A
II. TỰ LUẬN(7đ)
1/ Khí hậu giĩ mùa (0,75đ)
Phân bố: Nam Á, Đơng Nam Á, Đơng Á
Đặc điểm:
+ Mùa đơng: khơ, lạnh, ít mưa
+ Mùa hạ: nĩng, ẩm, mưa nhiều
Khí hậu lục địa (0,75đ)
Phân bố: vùng nội địa, khu vực Tây Nam Á
Đặc điểm:
+ Mùa đơng: khơ, lạnh
+ Mùa hạ: khơ, nĩng
Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới (đới nĩng); kiểu khí hậu nhiệt đới giĩ mùa (0,5đ)
2/ Địa hình và sơng ngịi
a) Phần lục địa:
* Địa hình:
- Phía tây: Núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, hiểm trở xen các bồn địa lớn
- Phía đơng: Là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng.
* Sơng ngịi:
- Cĩ 3 hệ thống sơng lớn: A-Mua, Hồng Hà, Trường Giang.
b) Phần Hải đảo:
- Là vùng núi trẻ, thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa.
- Sơng ngịi ngắn, dốc.
Khí hậu và cảnh quan
- Phía tây: khô hạn quanh năm => cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
- Phía đông và hải đảo: khí hậu gió mùa ẩm => cảnh quan rừng chủ yếu.
3/ - Vẽ đẹp, chính xác (1,5đ)
 - Cĩ chú giải, tên biểu đồ(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk1_dia_8.doc