Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 12 (nâng cao)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 12 (nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 12 (nâng cao)
TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÝ 12(NÂNG CAO) 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 03
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy = 3,14)
A. 9,78m/s2.	B. 9,87m/s2.	C. 10m/s2.	D. 9,86m/s2.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. một nửa bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + j). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai?
A. A = 	B. v2 = ± w2(A2 - x2)	C. w = 	D. 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo tính theo m và T là:
A. k = 	B. k = 	C. k = 	D. k = 
Câu 5: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha 0,25π so với li độ.	B. cùng pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ.	D. ngược pha với li độ.
Câu 6: Hai nguồn phát sóng tại A và B phát ra sóng với các phương trình uA = uB = Acoswt. Tại điểm M trong vùng giao thoa lần lượt cách các nguồn d1 = AM, d2 = BM có cực đại khi
A. d2 + d1 = (k + )l; k Î Z.	B. d2 + d1 = kl; k Î Z.
C. d2 – d1 = (k + )l; k ÎZ.	D. d2 – d1 = kl; k Î Z.
Câu 7: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Tần số.	B. Năng lượng.	C. Bước sóng.	D. Tốc độ.
Câu 8: Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng
A. Thế năng ở vị trí biên.
B. Động năng vào thời điểm ban đầu.
C. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ.
D. Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m	B. 6m	C. 60m	D. 0,6m
Câu 10: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch là i = 4coswt (A). Cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch đó là
A. 4A.	B. 2 A.	C. 4 A.	D. 2A.
Câu 11: Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì phải
A. giảm điện áp lần.	B. tăng điện áp n2 lần.	C. tăng điện áp lần.	D. giảm điện áp n lần.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 W thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A . Giá trị U bằng
A. 110V.	B. 220V.	C. 220 V.	D. 110 V.
Câu 13: Hai âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về:
A. Độ cao.	B. Âm sắc.	C. Độ to.	D. Độ rộng
Câu 14: Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây có hai đầu cố định, bước sóng bằng
A. một nửa chiều dài của dây.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
C. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
D. độ dài của dây.
Câu 15: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.
A. Lệch pha một gócp so với li độ.	B. Trễ pha p/2 so với li độ.
C. Sớm pha p/2 so với li độ.	D. Cùng pha với li độ.
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=(F). Dung kháng của tụ điện là
A. 150W	B. 200W	C. 50W	D. 100W
Câu 17: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 100cos100pt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là
A. 100 V.	B. 50 V.	C. 50V.	D. 100 V.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(wt+0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 0,5 π.	B. 0,25 π.	C. 1,5 π.	D. π.
Câu 19: Trong một mạch xoay chiều RLC nối tiếp, sự nhanh pha hay chậm pha của dòng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào :
A. L,C và ω	B. R và C.	C. R,L,C và ω.	D. L và C
Câu 20: Ở Hoàng Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung	B. sóng ngắn	C. sóng dài	D. sóng cực ngắn
Câu 21: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
A. 50πt.	B. 0	C. 70πt	D. 100πt
Câu 22: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có pha vuông góc nhau là:
A. 	B. 	C. A = |A1 - A2|	D. A = A1 +A2
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 24: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.	B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.	D. là sóng dọc.
Câu 25: Âm thanh là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 200KHz.	B. 16Hz đến 20KHz.	C. 16Hz đến 2KHz.	D. 16Hz đến 20MHz.
Câu 26: Đặt điện áp u = 100cos(wt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = 2cos(wt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W.	B. 100 W.	C. 50 W.	D. 100 W.
Câu 27: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4A1.	B. 2A1.	C. A1.	D. 3A1.
Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
Câu 29: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 2R.	B. R.	C. 3R.	D. 0,5R.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn camt thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là:
A. 	B. 2π	C. 	D. T = π
Câu 31: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1=F hoặc C = C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C=C2=F hoặc C=0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8A.	B. 2,0 A	C. 1,4 A	D. 1,0 A
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 0,5 tốc độ cực đại là
A. T/12.	B. 2T/3.	C. T/16.	D. T/6.
Câu 33: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 1000(dB).	B. Tăng thêm 10 lần
C. tăng lên gấp 3 lần	D. tăng thêm 30(dB)
Câu 34: Đặt điện áp ổn định u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tại nơi có g=9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 15,7 cm/s	B. 27,1 cm/s	C. 2,7 cm/s	D. 1,6 cm/s
Câu 36: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm (r, L) và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện là , còn điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây có giá trị lần lượi là
A. 60 V và 60V.	B. 60V và 120 V.	C. 100 V và 100 V.	D. 60 V và 120 V.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 25 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng đưa vật lên đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm đồng thời truyền cho vật một vận tốc v = 60 cm/s theo phương thẳng đứng lên trên để vật dao động điều hoà. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống; gốc thời gian lúc vật ở vị trí lò xo giãn 5 cm và vật đang đi về phía vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(20t + ) (cm).	B. x = 4cos(20t - ) (cm).
C. x = 5cos(20t - ) (cm).	D. x = 4cos(20t + ) (cm).
Câu 38: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:
A. 0,30s	B. 0,26 s	C. 0,68s	D. 0,28 s
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi kích thích cho sợi dây dao động thì trên dây có một sóng dừng mà khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng bằng 0,1s; khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trên sợi dây bằng 10cm. Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây bằng
A. 2m/s.	B. 0.	C. 100cm/s.	D. 20cm/s.
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 50 V, hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm là URL = 50V, hai đầu tụ điện C là UC = 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa giữa hai đầu điện trở R là
A. 40V.	B. 50V.	C. 50 V.	D. 40 V.
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng
A. 100 N/m.	B. 150 N/m.	C. 200 N/m.	D. 50 N/m.
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m/s2.
A. 1 Hz.	B. 2 Hz.	C. 2,5 Hz.	D. 1,25 Hz.
Câu 43: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 10km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000W, điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%. Cho điện trở suất của đồng là 1,7.10-8(.m. Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa và tiết diện nhỏ nhất của dây đồng bằng:
A. 17; 9,8mm2.	B. 10; 7,5mm2	C. 20, 17mm2.	D. 20; 8,5mm2.
Câu 44: Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100 Hz gây ra hệ sóng tròn. Người ta đo được đường kính của gợn tròn thứ nhất là 0,5 cm và của gợn tròn thứ 5 là 4,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 150 cm/s.	B. 100 cm/s.	C. 50 cm/s.	D. 25 cm/s.
Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 2/3	B. 1/3	C. 	D. 
Câu 46: Dòng điện xoay chiều có biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là i = 3cos(100pt + ) (A). trong mỗi giây, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng 1,5 A là
A. 400 lần.	B. 100 lần.	C. 50 lần.	D. 200 lần.
Câu 47: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 	B. 	C. 2.10-7s	D. 10-7s
Câu 48: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 4C.	B. 3C.	C. 2C.	D.C 
Câu 49: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos(0,02x – 2t) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là
A. 100cm.	B. 50 cm.	C. 200 cm.	D. 5cm.
Câu 50: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4H và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 100W	B. 10W	C. 50W.	D. 12W
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HKI_theo_cau_truc_BGD_chuong_I_II_III_IV.doc