III. MA TRẬN ĐỊA LÍ 7 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Thành phần nhân văn của mơi trường - Biết khái niệm bùng nổ dân số. - Siêu đơ thị là những đơ thị cĩ số dân trên 8 triệu - Biết tính mật độ dân số Số câu Số điểm 2 0,5đ 1 0,25đ 3 0,75đ(7,5%) Các mơi trường địa lí - Biết loại đất hình thành ở vùng nhiệt đới - Nhận biết vị trí các kiểu mơi trường - Dân số đới nĩng chiếm Gần 50% dân số thế giới - Trình bày trí, vi đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới giĩ mùa. Liên hệ Việt Nam Xác định được nguyên nhân làm cho hoang mạc ngày càng mở rộng.Các biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc. Số câu Số điểm 7 1,75đ 1 3đ 1 2đ 9 5,75đ(67,5%) Thiên nhiên và con người ở các châu lục - Biết vị trí Châu Phi - Kể tên được 6 châu lục trên thế giới - Châu lục đơng dân nhất thế giới hiện nay là: Châu Á Phân biệt châu lục và lục địa Số câu Số điểm 2 0,5đ 1 1đ 1 1đ 3 2,5đ(15%) Tổng số câu Tổng số điểm 11 2,75đ 1 1đ 2 4đ 1 0,25đ 1 2đ 15 10đ Tỉ lệ 27,5% 10% 40% 2,5% 20% 100% Trường PTDTNT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THCS & THPT BÙ GIA MẬP Mơn: địa lí 7 Thời gian: 45 phút (khơng kể phát đề) Họ và tên: .. Lớp: SBD:ST: Điểm Chữ kí Bằng số Bằng chữ Giám khảo GT 1 GT 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng:(mỗi ý đúng đạt 0,25đ) 1/ Nước ta nằm trong mơi trường khí hậu? A. Nhiệt đới; B. Hoang mạc; C. Nhiệt đới giĩ mùa; D.Nửa hoang mạc. 2/ Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên lên đến: A. 2,1% B. 2,0% C. 2,5% D.1,5%. 3/ Việt Nam cĩ diện tích 330.000 km2 với dân số là 80. 000.000 người. Việt Nam cĩ mật độ dân số là: A. 250 người/km2 B. 242,4 người/km2 C. 260 người/km2 D.260,3 người/km2 4/ Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới cĩ màu đỏ vàng do chứa nhiều ơxít sắt, nhơm gọi là: A. Đất Feralit; B. Đất sét; C. Đất đá vơi; D.Đất phèn. 5/ Siêu đơ thị là những đơ thị cĩ số dân: A. 5 triệu người; B. 6 triệu người; C. Trên 8 triệu người; D.Trên 7 triệu người. 6/Châu Phi nằm ở: A. Nửa cầu Bắc; B. Nửa cầu Nam; C. cả hai bán cầu; D.Nửa cầu Đơng. 7/ Châu lục đơng dân nhất thế giới hiện nay là: A. Châu Á; B. Châu Âu; C. Châu Phi; D.Châu Mỹ. 8/ Dân số đới nĩng chiếm? A. Hơn 35% dân số thế giới B. Gần 50% dân số thế giới C. 40% dân số thế giới D.75% dân số thế giới Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: (mỗi ý đúng đạt 0,25đ) A B KẾT QUẢ 9.Mơi trường đới nĩng 10.Mơi trường xích đạo ẩm 11.Mơi trường nhiệt đới 12.Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa A/ Nam Á và Đơng Nam Á B/ Từ 50B & N đến chí tuyến Bắc &Nam C/ Từ 50Bắc đến 50Nam D/ Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam E/ Xích đạo về chí tuyến Bắc 9 + . 10 + . 11 + . 12 + . II. TỰ LUẬN: (7Đ) 1. a. Phân biệt khái niệm châu lục và lục địa.(1điểm) b. Kể tên 6 châu lục trên thế giới? (1điểm) 2. Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới giĩ mùa? Liên hệ Việt Nam thuộc đới và kiểu khí hậu gì?(3điểm) 3. Hoang mạc trên thế giới đang ngày càng mở rộng do những nguyên nhân nào? Nêu biện pháp khắc phục? (2 điểm) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM 1C(0,25đ) 2A(0,25đ) 3B(0,25đ) 4A(0,25đ) 5C(0,25đ) 6C(0,25đ) 7A(0,25đ 8B(0,25đ) 9+D; 10+C; 11+B; 12+A (1đ) II. TỰ LUẬN 1. 6 châu lục (1đ) - Châu Á - Châu Âu - Châu Phi - Châu Mĩ - Châu Đại Dương - Châu Nam Cực 2. MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ MÙA - Vị trí địa lí :ở Nam Á, Đơng Nam Á. (1đ) - Khí hậu: Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (0,5đ) Thời tiết diễn biến thất thường. (0,5đ) -Liên hệ: Việt Nam thuộc đới nĩng (nhiệt đới) (0,5đ) Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới giĩ mùa(0,5đ) Câu 2: Hoang mạc trên thế giới đang ngày càng mở rộng do những nguyên nhân nào? nêu biện pháp khắc phục? * Nguyên nhân: - Một phần do cát lấn hoặc do biến động của khí hậu tồn cầu, nhưng chủ yếu là do tác động của con người. * Biện pháp khắc phục: - Cải tạo hoang mạc thành đất trồng - Khai thác nước ngầm - Trồng rừng
Tài liệu đính kèm: