Kiểm tra chất lượng định kì (tháng 10/2015) môn: Vật lý – Khối 12 – Chương sóng cơ thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng định kì (tháng 10/2015) môn: Vật lý – Khối 12 – Chương sóng cơ thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng định kì (tháng 10/2015) môn: Vật lý – Khối 12 – Chương sóng cơ thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 1/6 – Mã đề 014 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KÌ (tháng 10/2015) 
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 – CHƯƠNG SÓNG CƠ 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 MR. POO 
ĐỀ THI GỒM 51 CÂU TRẮC NGHIỆM. HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT 
CÂU 1. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ 
cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ,1 2 ,  có giá trị là: 
A. d2 – d1 = k
2

 B. d2 – d1 = (k + )
2
1
 C. d2 – d1 = k D. d2 – d1 = 2k 
CÂU 2. Sóng cơ học là 
A. những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo thời gian 
B. những dao trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian 
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hoà trong môi trường đàn hồi 
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất 
CÂU 3. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = acos t và uB = acos( t +  ). 
Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ 
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất. 
C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình. 
CÂU 4. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u = 4cos(20t 
-
.x
3

) (mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị? 
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s 
CÂU 5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây 
và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là 
A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s 
CÂU 6. Tìm phát biểu sai: 
A. Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không. 
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong môt chu kì. 
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau. 
D. Trên cùng một phương truyền sóng, những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động ngược 
pha nhau. 
CÂU 7. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. 
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là 
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m. 
CÂU 8. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Tìm khoảng cách d = 
MN biết rằng sóng tại N tr pha hơn sóng tại M là 
3

A. 15cm B. 24cm C. 30cm D.20cm 
MÃ ĐỀ: 014 
Trang 2/6 – Mã đề 014 
CÂU 9. Phát biểu nào sau đây không đúng: 
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz 
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ 
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được 
D. Sóng âm là sóng dọc 
CÂU 10. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng: 
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm 
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định 
C. Vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra 
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo 
CÂU 11. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần. Gọi 
∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆φ bằng giá trị nào trong các 
giá trị sau: 
A. ∆φ = 2n.π B. ∆φ = (2n + 1) 
2

 C. ∆φ = (2n + 1) π D. ∆φ = (2n + 1) 
2

CÂU 12. Đơn vị của cường độ âm là: 
A. J/ m
2
 B. W/ m
2
 C. J/ (kg.m) D. N/ m
2
CÂU 13. Phương trình dao động tại hai nguồn A, B trên mặt nước là: u = 2cos(4t + /3) cm.Vận tốc truyền sóng 
trên mặt nước là 0,4m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính chu kỳ và bước sóng? 
A. T = 4s,  = 1,6m. B. T = 0,5s,  = 0,8m. C. T = 0,5s,  = 0,2m. D. T = 2s,  = 0,2m 
CÂU 14. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 
3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s. 
CÂU 15. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz 
đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng 
trên dây là 
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. 
CÂU 16. Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50cm có 
phương trình dao động uM = 2cos
2

(t - 
1
20
)cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Phương trình dao động của 
nguồn O là phương trình nào trong các phương trình sau ? 
A. uO = 2cos(
2

+ 
1
20
)cm B. uO = 2cos(
2

+ 
20

)cm. C. uO = 2cos
2

t(cm). D. uO = 2cos
2

(t - 
1
40
)cm. 
CÂU 17. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương trình 
dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng không đổi. 
Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu ? 
A. 7 B. 12 C. 10 D. 5 
CÂU 18. Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben. 
A. 10 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 1000 lần 
CÂU 19. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. 
Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? 
 A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. 
CÂU 20. Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy  =3,14. Cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là: 
 A. 5.10
-5
 W/m
2 
B. 5W/m
2 
C. 5.10
-4
W/m
2 
D. 5mW/m
2 
Trang 3/6 – Mã đề 014 
CÂU 21. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M 
cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của 
AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là ? 
A. 13cm/s. B. 26cm/s. C. 52cm/s. D. 24cm/s. 
CÂU 22. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, cùng biên độ, vận 
tốc truyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao 
động trừ S1, S2 
A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động. 
B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. 
C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động. 
D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. 
CÂU 23. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f= 15Hz. 
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một thời điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 
và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): 
A. M(d1 = 25cm và d2 =20cm) B. N(d1 = 24cm và d2 =21cm) 
C. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) D. P(d1 = 26cm và d2 =27cm) 
CÂU 24. Sợi dây AB = 21cm với đầu B tự do. Gây ra tại A một dao động ngang có tần số f. Vận tốc truyền sóng là 
4m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? 
A. 71,4Hz B. 7,14Hz. C. 714Hz D. 74,1Hz 
CÂU 25. Tại điểm A cách nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng 1 (m) có mức cường độ âm là LA = 60 (dB). 
Biết ngưỡng nghe của âm là I0 = 10
–10
(W/m
2). Cường độ âm tại A là : 
A.10
–4
 (W/m
2
) B.10
–2
 (W/m
2
) C.10
–3
 (W/m
2
) D.10
–5
 (W/m
2
) 
CÂU 26. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng 
truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là 
A. 5Hz B.20Hz C.100Hz D.25Hz 
CÂU 27. Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí 
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt 
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ 
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2 
CÂU 28. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, vớillà chiềudàisợidây một đầu tự do là: 
A. l = kλ/2 B. λ = 
21k
l
 C. l = (2k + 1)λ D. λ = 
12
4
k
l
CÂU 29. Hai âm có mức cường độ âm tại A và B chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là? 
A. 10
2
. B. 4.10
3
. C. 4.10
2
. D. 10
4
. 
CÂU 30. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức 
cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở 
A. Xác định mức cường độ âm tại M? 
A. 37,54dB B. 32,46dB C. 35,54dB D. 38,46dB 
CÂU 31. Mức cường độ của một âm là  dBL 30 . Hãy tính cường độ của âm này theo đơn vị 2/ mW Biết 
cường độ âm chuẩn là  2120 /10 mWI  . 
A.10
-18
W/m
2
. B. 10
-9
W/m
2
. C. 10
-3
W/m
2
. D. 10
-4
W/m
2
. 
CÂU 32. Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền đẳng hướng. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 
100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10
-12 
W/m
2. Cường độ âm tại điểm cách S đoạn 2,5 m là : 
A. 8.10
-2
 W/m
2
. B. 16.10
-2
 W/m
2
. C. 1 W/m
2
. D. 0,5 W/m
2
. 
Trang 4/6 – Mã đề 014 
CÂU 33. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 
15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên 
độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s. 
CÂU 34. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao 
động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy 
M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc (2 1)
2
k

   với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá 
trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. 
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm 
CÂU 35. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số Hzf 30 . Vận tốc truyền sóng là 
một giá trị nào đó trong khoảng 
s
m
v
s
m
9,26,1  . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn 
dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: 
A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D. 1,6m/s 
CÂU 36. Tại hai điểm A, B trong môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương với phương 
trình lần lượt là : . ( )( )AU a cos t cm và . ( )( )BU a cos t cm   . Biết vận tốc và biên độ do mỗi nguồn truyền đi 
không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa Avà B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. 
Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng : 
A. 
2
a
 B. 2a C. 0 D.a 
CÂU 37. Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình  xtu  02,04cos6  ; trong đó u và x 
có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại 
thời điểm t = 4 s. 
A. 24 (cm/s) B.14 (cm/s) C.12 (cm/s) D.44 (cm/s) 
CÂU 38. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương 
trình là t50cosauu BA  (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung 
điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất 
lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO 
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 22 cm. D. 102 cm 
CÂU 39. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi 
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với 
AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là ? 
A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm 
CÂU 40. Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình: 
)(40cos21 cmtauu  , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có 
chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao dộng 
với biên độ cực đại là: 
A. 10,06 cm. B. 4,5 cm. C. 9,25 cm. D. 6,78 cm. 
CÂU 41. Một dây đàn ghita có chiều dài 40cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là 800m/s. 
Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là 
340m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn là 
A. 14000 Hz. B. 20.000Hz. C. 12.000Hz. D. 145000Hz. 
CÂU 42. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 30 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo 
phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 3 cm dao động với biên độ cực đại, 
Trang 5/6 – Mã đề 014 
giữa M và O chỉ có một điểm khác dao động cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 24cm, nằm ở mặt nước 
có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là 
A. 34. B. 16. C. 32 D. 17. 
CÂU 43. Một nguồn âm đặt trong không khí có công suất phát là P0 = 5W. m truyền đẳng hướng. Biết trong không 
khí nếu xét trên cùng một diện tích vuông góc với một phương truyền thì cứ truyền trên khoảng cách 1m thì năng 
lượng âm giảm 5 % so với giá trị trước đó do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10
-12
W/m
2. Ở 
khoảng cách 10m so với nguồn âm thì mức cường độ âm xấp xỉ là 
A. 102 dB B. 93,8 dB C. 98 dB D. 76,5 dB 
CÂU 44. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là : 3cos(100 )u t x cm  , trong đó x tính bằng 
mét (m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường là : 
A. 3 B  
1
3

. C 3
-1
. D 2 . 
CÂU 45. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi 
qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước 
sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là 
A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5cm 
CÂU 46. Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M 
và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao 
động lệch pha với nguồn 0 góc  / 3. 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
CÂU 47. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng 
đứng với phương trình: u1=5cos100t(mm) và u2=5cos(100t+)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 
2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là 
A. 24 B. 26 C. 25 D. 23 
CÂU 48. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm nhẹ 
vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng truyền trên 
mặt nước với vận tốc v = 60cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1=2,4cm, 
d2=1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1. 
A. 7 B.5 C.6 D.8 
CÂU 49. Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương 
trình: u1= acos(30t) , u2 = bcos(30t +/2 ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm 
trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là 
A.12 B. 11 C. 10 D. 13 
CÂU 50. Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước. Khoảng cách 
AB=16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ=4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một 
khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao 
động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là 
A. 2,25cm B. 1,5cm C. 2,15cm D.1,42cm 
CÂU 51. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng 
âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 21,80Wm . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì 
sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? 
A. 
20,60Wm B. 
22,70Wm C. 
25,40Wm D. 
216,2Wm 
_______HẾT_____ 
Trang 6/6 – Mã đề 014 
PHIẾU ĐÁNH ĐÁP ÁN 
Giám thị 1: 
Họ tên:........................................ 
Chữ ký........................................ 
1. Tỉnh:........................................................................... 
2. Hội đồng coi thi:........................................................ 
3. Phòng thi:.................................................................. 
4. Họ tên thí sinh:.......................................................... 
....................................................................................... 
5. Ngày sinh:................................................................. 
6. Chữ ký thí sinh:........................................................ 
Thí sinh lưu ý: 
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách 
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo 
danh, Mã đề thi trước khi làm bài 
7. Môn thi:...................................... 
8. Ngày thi:........../............/............ 
9. Số báo danh 10. Mã đề thi 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Giám thị 2: 
Họ tên:........................................ 
Chữ ký........................................ 
 Phần Trả Lời: - Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. 
 - Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
01 18 35 
02 19 36 
03 20 37 
04 21 38 
05 22 39 
06 23 40 
07 24 41 
08 25 42 
09 26 43 
10 27 44 
11 28 45 
12 29 46 
13 30 47 
14 31 48 
15 32 49 
16 33 50 
 17 34 51 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKiem_tra_song_co.pdf