MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn Toán 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Pt bậc nhất một ẩn. ( 16 tiết ) Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn. Biết tìm điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình tích Vận dụng để giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 1 0,5đ 1 1đ 4 3,5đ = 35% 2.Bpt bậc nhất một ẩn. ( 30tiết) Biết giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Biết vận dụng 1 bất đẳng thức cho trước để suy ra 1 bất đẳng thức khác Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1đ 2 1,5đ 3 2,5đ = 25% 3.Tam giác đồng dạng. ( 12 tiết ) Nhận biết các tam giác đồng dạng Biết áp dụng t/c đường phân giác để tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng Vận dụng để c/m 2 tam giác đồng dạng, c/m đẳng thức hình học Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ 4 3,0đ = 30% 4. Hình lăng trụ đứng. ( 4 tiết ) Biết viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đúng Biết áp dụng công thức để tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1,0đ = 10% Tổng số câu Tổng số điểm. Tỉ lệ % 4 3đ 5 4đ 3 2đ 1 1đ 13 10đ Trường:................................................... Họ tên:.................................................... Lớp: 9... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2015-2016 Môn thi: TOÁN - Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1: Câu I: ( 2,5đ) Giải các phương trình sau Câu II: ( 2,5đ ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số : Cho a < b so sánh 3a và 3b - 2a +1 và - 2b + 1 Câu III: ( 1,0đ ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Lúc 5 giờ sáng, một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, rồi ngay lập tức từ bến B trở về A lúc 12 giờ cùng ngày. Tính khoảng cách từ bến A đến B, biết canô đến bến B lúc 8 giờ và vận tốc dòng nước là 3km/h. Câu IV: ( 3,0đ ) Cho hình vẽ, tìm các cặp tam giác đồng dạng? Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm, đường cao AH (HBC). Chứng minh đồng dạng Chứng minh rằng Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (). Tính độ dài BD và DC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu V: ( 1,0đ ) Viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng. Giải thích kí hiệu. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 5cm, AD = 8cm, AA’ = 12cm.Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Câu Nội dung Điểm I (2,5đ) 1. 2x – 4 = 0 2x = 4 x = 2 0,5 – 0,5 2. 3x2 – 6x = 0 3x( x- 2 ) = 0 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 0,25 – 0,25 3. có ĐKXĐ là và 2x = 3.(x -1 ) 2x = 3x – 3 2x – 3x = -3 x = 3 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 II (2,5đ) 1. x– 5 > 0 x > 5 0,5 – 0,5 2a. Ta có a < b 3a < 3b ( Nhân cả hai vế cho 3 ) 0,5 2b. Ta có a - 2b -2a + 1 > -2b + 1 0,5 – 0,5 III (1,0đ) Gọi x ( km ) là quãng đường AB ( x > 0 ) Thời gian canô đi từ A đến B là 8 – 5 = 3 (h) Khi đó vận tốc của canô xuôi dòng là Thời gian canô ngược dòng là 12 – 8 = 4 (h) Khi đó vận tốc ngược dòng là Do vận tốc dòng nước là 3km/h nên ta có phương trình Giải phương trình ta có x = 72 ( thoả mãn điều kiện ) Vậy quãng đường AB dài 72 km 0,25 0,25 0,25 0,25 IV (3,0đ) 1. DEF 0,5 2. 2a. Xét và có: là góc chung Do đó 0,5 0,5 2b. Do nên ta có : 0,5 2c. Vì AD là tia phân giác của nên ta có 9.(15 – x ) = 12x 135 – 9x = 12x 21x = 135 x 6,4 Vậy : DB = 6,4 cm, DC = 15 – 6,4 = 8,6 cm 0,25 0,25 0,25 0,25 V (1,0đ) 1. p là nửa chu vi, h là chiều cao, S là diện tích xung quanh 0,25 – 0,25 2. = 2.( 5 + 8 ). 12 =312 (cm2) 0,25 – 0,25 Ghi chú:Học sinh làm cách khác lập luận chặt chẽ đạt điểm tối đa Riêng câu IV.2: học sinh không vẽ hình không chấm điểm ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán 9 (Thời gian: 90 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Biết tìm điều kiện xác định của của phương trình Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (1a) 1 10% 1 (1b) 1 10% 2 2 20% 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Biểu diễn thành thạo mối liên hệ giữa các đại lượng s, t, v để lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C3) 1 10% 1 1 10% 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Biết áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân để chứng minh bất đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(2a) 1 10% 1(2b) 1 10% 2 2 20% 4. Tam giác đổng dạng. - Biết sử dụng ĐL Py-Ta-Go để tính độ dài cạnh của tam giác vuông. - Biết áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng Biết áp dụng các kiến thức đã học để tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 (4a,4b) 2 20% 2 (4c,4d) 2 20% 4 4 40% 5. Hình hộp chữ nhật Tái hiện được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật; Tính được thể tích hình hộp chữ nhật. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2(5a,5b) 1 10% 2(5a,5b) 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 3 30% 4 4 40% 2 2 20% 1 1 10% 11 10 100% KIỂM TRA MÔN TOÁN- LỚP 9. THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2đ) Cho phương trình: a/ Tìm điều kiện xác định của phương trình. b/ Giải phương trình trên. Câu 2: (2đ) a/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x + 2 0 b/ Cho a>b, chứng minh: 4a + 3 > 4b + 3. Câu 3: (1đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 10km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Câu 4: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH ( H BC). a/ Tính độ dài BC. b/ Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng (viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng). c/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác HBA và HAC. d/ Cho AD là đường phân giác của góc BAC (D BC). Tính độ dài DB và DC Câu 5: (1đ) a/ Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. b/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ biết AB = 6cm, AA/ = 5cm, AD = 4cm. Hết ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – Lớp 9 Câu 1 (2đ): a/ ĐKXĐ: x0 và x1 (1đ) b/ (1) (1)3(x-1) = 2x 3x – 3 = 2x 3x – 2x = 3 x = 3 (TMĐKXĐ) Vậy phương trình có tập nghiệm là S = (1đ) Câu 2 (2đ): a/ x + 2 0 x -2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0,5đ) +Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: -2 0 (0,5đ) b/ Nhân hai vế của bất phương trình a>b với 4 ta được: 4a>4b (0,5đ) Cộng 3 vào cả hai vế của bất phương trình này ta được: 4a + 3 > 4b + 3 (0,5đ) Câu 3 (1đ): Gọi độ dài quãng đường AB là x(km), điều kiện x>0 (0,25đ) Thời gian đi từ A đến B là: (h) Thời gian về từ B đến A là: (h) (0,25đ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút (45 phút = (h)) nên ta có phương trình: - = (0,25đ) 6x – 5x = 45 x = 45 (TMĐK) Vậy độ dài quãng đương AB là 45km. (0,25đ) Câu 4 (4đ) Giám khảo tự vẽ hình. a/ Tính BC: Áp dụng định lý Py-Ta-Go vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62 + 82 = 100 BC = 10(cm) (1d). b/ vABC đồng dạng vHBA (vì có góc B chung) vABC đồng dạng vHAC (vì có góc C chung) vHBA đồng dạng vHAC (vì có góc HAB = góc C do cùng phụ với góc B) (1đ). c/(1đ) Vì vHBA đồng dạng vHAC (SHBA) : (SHAC) = . d/ (1đ) Vì AD là đường phân giác của góc BAC. Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: DB = 4,3 DC = BC – BD = 10 – 4,3 = 5,7. Câu 5 (1đ): a/ V = a.b.c, với a,b,c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. (0,5đ) b/ V = AB.AD AA/ = 6.4.5 = 120 cm3. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: