Họ tên: ... Lớp; 6 . kiểm tra 45’ Môn: Toán số 6 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài Làm I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông. Câu 1: A. C. B. D. Câu 2: A. Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử . B. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. C. Không có số tự nhiên nhỏ nhất. D. Số tự nhiên chẵn được ký hiệu là 2k (k N). 2. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa để chọn phương án đúng nhất Câu 3: Cho 2 tập hợp A = {a, b} ; B = {a, b, x} A. a A C. x B ; A B B. x B ; A B D. x B ; A B Câu 4: Số phần tử của tập hợp M = {33; 36; 39;... ;69} là: A. 12 phần tử C. 36 phần tử B. 13 phần tử D. 37 phần tử II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính. (Tính nhanh nếu có) a, 1449 - {[ (216 + 184) : 8] . 9} . . . ... . . . b, Câu 2: (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a, x : 15 = 3 b, x2. x3. x = 27 : 2 c, 13.(x - 20) = 65 .. .. .. .. .. .. Câu 3: (2 điểm). a, So sánh 25 và 34 b, Cho tổng S = 5 + 8 + 11 + 14 + Hãy tính tổng của 50 số hạng đầu tiên. Họ tên: ... Lớp; 6 . kiểm tra 45’ Môn: Toán số 6 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài Làm I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào Câu 1: A. C. B. D. Câu 2: A. Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử . B. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. C. Không có số tự nhiên nhỏ nhất. D. Số tự nhiên chẵn được ký hiệu là 2k (k N). 2. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa để chọn phương án đúng nhất Câu 3: Cho 2 tập hợp A = {a, b} ; B = {a, b, x} A. a A C. x B ; A B B. x B ; A B D. x B ; A B Câu 4: Số phần tử của tập hợp M = {35; 37; 39;... ;55} là: A. 20 phần tử C. 11 phần tử B. 10 phần tử D. 21 phần tử II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính. (Tính nhanh nếu có) a, 1449 - {[ (216 + 184) : 8] . 9} . . . ... . . . b, Câu 2: (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a, x : 15 = 3 b, x2. x3. x = 27 : 2 c, 13.(x - 20) = 65 .. .. .. .. .. .. Câu 3: (2 điểm). a, So sánh 25 và 34 b, Cho tổng S = 5 + 8 + 11 + 14 + Hãy tính tổng của 50 số hạng đầu tiên.
Tài liệu đính kèm: