TRƯỜNG THCS DÂN HềA *** ² *** Họ và tờn: Lớp: Kiểm tra: 45 phút Môn: Số học 6 Điểm Lời phờ của thầy(cụ) giỏo Bài 1(3 điểm). Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x.0 = 0. c) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn khụng vượt quỏ 10. Bài 2 (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh a) c ) b) 22.23+ 56:53 Bài 3 (3 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết a, c) 4 < 2x 2.16 b, ( 50 – 6x). 18 = 23.32.5 Bài 4 ( 1 điểm). Tổng của số bị chia và số chia bằng 22. Thương bằng 3 và dư bằng 2. Tỡm số bị chia và số chia. Bài làm I - ma trận đề Chủ đề Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL 1) Một số khái niệm về tập hợp Số cõu 3 3 Điểm 3 3 2) Các phép tính về số tự nhiên Số cõu 3 3 1 7 Điểm 3 3 1 7 Tổng số Số cõu 3 6 1 10 Điểm 3 6 1 10đ Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. II- Đáp án và biểu điểm Bài 1(3 điểm). Điểm a) 0,5đ Tập hợp A có 5 phần tử 0,5đ b) 0,5đ Tập hợp B có vô số phần tử 0,5đ c) C = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} 0,5đ Tập hợp C cú 11 phần tử 0,5đ Bài 2(3 điểm). a) = 16.45 +16.55 0,5đ = 16(45 +55) = 16.100 =1600 b) 22.23+ 56:53=25+53 0,5đ =32 + 125 =157 0,5đ 0,5đ c) 0,5đ =120:30 = 4 0,5đ Bài 3( 3 điểm). a) 2x + 35 =121 + 60 2x + 35 = 181 2x = 181 - 35 0,5đ 2x = 146 x = 146 : 2 = 73 b, ( 50 – 6x). 18 = 23.32.5 50 – 6x = 360 : 18 0,5đ x =( 50 – 20):6 x= 5 0,5đ 0,5đ c) x 1đ Bài 4(1 điểm). Số bị chia là 17, số chia là 5 1đ
Tài liệu đính kèm: