Kiểm tra 45 phút Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1939Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân đa thức.

- Hiểu được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Vận dụng được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Số câu hỏi
1
1/2
1,5
Số điểm
0,5
1
1,5 (15%)
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhận biết được các hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức.
Số câu hỏi
1
2
1/2
1
4,5
Số điểm
0.5
1
1
1
3,5 (35%)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
0.5
4
4,5 (45%)
4. Chia đa thức.
- Vận dụng được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0,5 (5%)
TS câu hỏi
1
1
5
7
TS điểm
0,5
0,5
9
10.0
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
TRƯỜNG: ...
MÃ ĐỀ 01
KIỂM TRA: 45 phút 
Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21
Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm: .................
Điểm
Lời phê của các thầy cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2	
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 
B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)	
B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 
D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1	
B. 1	
C. 8
D. - 8
Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) là:
A. 2a3
B. 2b3	
C. 2ab
D. - 2ab
Câu 5: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2)	
B. x(3x – 2)	
C. 3x(x – 2)	
D. 3(x + 2)
Câu 6: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 2y	
C. 2y – x 
D. x – 2y
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)	
b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x – xy + y – y2 	
b/ x2 – 4x – y2 + 4	
c/ x2 – 2x – 3 
Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a/ x2 + 3x = 0	b/ x3 – 4x = 0
Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: 
f(x) = x2 – 4x + 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: ĐẠI SÔ 8 - TPPCT: 21
MÃ ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
A
D
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài
Đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a/
(4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
= 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x)
= -x + 15
0,5
0,5
b/
2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2
= 2x2 - 2y2 + x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2
= 4x2
0,75
0,25
2
(2đ)
a/
x – xy + y – y2
= x(1 – y) + y(1 – y) 
= (1 – y)(x + y)
0,25
0,25
b/
x2 – 4x – y2 + 4
= (x2 – 4x + 4) – y2 
= (x – 2)2 – y2 
= (x – 2 – y)(x – 2 + y)
0,25
0,25
0,25
c/
x2 – 2x – 3 
= x2 – 3x + x – 3 
= x(x – 3) + (x – 3) 
= (x – 3)(x + 1)
0,25
0,25
0,25
3
(2đ)
a/
x2 + 3x = 0
 x(x + 3) = 0
 x = 0 hoặc x + 3 = 0
 x = 0 hoặc x = -3
0,5
0,25
0,25
b/
x3 – 4x = 0
 x(x2 – 4) = 0
 x(x – 2)(x + 2) = 0
 x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 
 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1đ)
f(x) = x2 – 4x + 9
 = x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5 5 với mọi x
Vậy GTNN của f(x) là 5 tại x = 2
0,75
0,25
TRƯỜNG THCS SAM MỨN
MÃ ĐỀ 02
KIỂM TRA: 45 phút 
Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21
Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm: .................
Điểm
Lời phê của các thầy cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:
A. 10x5 - 15x4 + 25x3 
C. - 10x5 - 15x4 - 25x3 	
B. -10x5 - 15x4 + 25x3 
D. 10x5 + 15x4 + 25x3 
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4
B. 4x2 – 4 
C. 16x2 + 4
D. 16x2 – 4 
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. - 16
B. 0
C. - 14
D. 2
Câu 4: Đa thức x2 – 4x + 4 phân tích được thành nhân tử là:
A. (x-2)(x+2)
B. - (x+2)2
C. (x-2)2 	
D. (x+2)2
Câu 5: Kết quả phép tính 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 là:
A. 4xy
B. -2x2
C. 4x2
D. - 2xy
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A. 9x2 – 6x + 4
B. 3x2 – 6x + 2
C. 9x2 + 6x + 4
D. (3x + 2)2
II. Tự luận: (7 điểm)	
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5)	
b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) 
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 3x – 6y + xy – 2y2 	
b/ x2 + 2x – y2 + 1	
c/ x2 – 4x + 3
Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a/ x2 – 3x = 0	b/ x3 – x= 0
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: 
f(x) = x2 – 4x + 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: ĐẠI SỐ 8 - TPPCT: 21
MÃ ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
C
A
Biểu điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài
Đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a/
(2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5)
= 6x2 - 4x - 9x + 6 - 6x2 + 15x
= 2x + 6	
0,5
0,5
b/
(x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
= x3 + 1 – (x3 – 1)
= 2
0,5
0,5
2
(2đ)
a/
x – xy + y – y2
= x(1 – y) + y(1 – y) 
= (1 – y)(x + y)
0,25
0,25
b/
x2 + 2x – y2 + 1	
= (x2 – 2x + 1) – y2 
= (x – 1)2 – y2 
= (x – 1 – y)(x + 1 + y)
0,25
0,25
0,25
c/
x2 – 4x + 3 
= x2 – 3x – x + 3 
= x(x – 3) – (x – 3) 
= (x – 3)(x – 1)
0,25
0,25
0,25
3
(2đ)
a/ x2 - 3x = 0
 x(x - 3) = 0
 x = 0 hoặc x - 3 = 0
 x = 0 hoặc x = 3
0,5
0,25
0,25
b/ x3 – x = 0
 x(x2 – 1) = 0
 x(x – 1)(x + 1) = 0
 x = 0 hoặc x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 
 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1đ)
f(x) = x2 – 4x + 10
 = x2 – 4x + 4 + 6 = (x – 2)2 + 6 6 với mọi x
Vậy GTNN của f(x) là 6 tại x = 2
0,75
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_DAI_8_C1.doc