MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức. - Hiểu được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Vận dụng được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Số câu hỏi 1 1/2 1,5 Số điểm 0,5 1 1,5 (15%) 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. - Nhận biết được các hằng đẳng thức. - Vận dụng được các hằng đẳng thức. - Vận dụng được các hằng đẳng thức. Số câu hỏi 1 2 1/2 1 4,5 Số điểm 0.5 1 1 1 3,5 (35%) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0.5 4 4,5 (45%) 4. Chia đa thức. - Vận dụng được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. - Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0.5 0,5 (5%) TS câu hỏi 1 1 5 7 TS điểm 0,5 0,5 9 10.0 Tổ trưởng Ban giám hiệu TRƯỜNG: ... MÃ ĐỀ 01 KIỂM TRA: 45 phút Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21 Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm: ................. Điểm Lời phê của các thầy cô giáo Đề bài: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là: A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 B. 5x3y + 6x2y + 5xy2 D. 6x3y + 8x2y + 6xy2 Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là: A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8 Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) là: A. 2a3 B. 2b3 C. 2ab D. - 2ab Câu 5: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2) Câu 6: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là: A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x – 2y II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x – xy + y – y2 b/ x2 – 4x – y2 + 4 c/ x2 – 2x – 3 Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a/ x2 + 3x = 0 b/ x3 – 4x = 0 Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: f(x) = x2 – 4x + 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: ĐẠI SÔ 8 - TPPCT: 21 MÃ ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A A D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận: (7 điểm) Bài Đáp án Thang điểm 1 (2đ) a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) = 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x) = -x + 15 0,5 0,5 b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 = 2x2 - 2y2 + x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 = 4x2 0,75 0,25 2 (2đ) a/ x – xy + y – y2 = x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y) 0,25 0,25 b/ x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) 0,25 0,25 0,25 c/ x2 – 2x – 3 = x2 – 3x + x – 3 = x(x – 3) + (x – 3) = (x – 3)(x + 1) 0,25 0,25 0,25 3 (2đ) a/ x2 + 3x = 0 x(x + 3) = 0 x = 0 hoặc x + 3 = 0 x = 0 hoặc x = -3 0,5 0,25 0,25 b/ x3 – 4x = 0 x(x2 – 4) = 0 x(x – 2)(x + 2) = 0 x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (1đ) f(x) = x2 – 4x + 9 = x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5 5 với mọi x Vậy GTNN của f(x) là 5 tại x = 2 0,75 0,25 TRƯỜNG THCS SAM MỨN MÃ ĐỀ 02 KIỂM TRA: 45 phút Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21 Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm: ................. Điểm Lời phê của các thầy cô giáo Đề bài: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: A. 10x5 - 15x4 + 25x3 C. - 10x5 - 15x4 - 25x3 B. -10x5 - 15x4 + 25x3 D. 10x5 + 15x4 + 25x3 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 4: Đa thức x2 – 4x + 4 phân tích được thành nhân tử là: A. (x-2)(x+2) B. - (x+2)2 C. (x-2)2 D. (x+2)2 Câu 5: Kết quả phép tính 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 là: A. 4xy B. -2x2 C. 4x2 D. - 2xy Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x2 – 6x + 4 B. 3x2 – 6x + 2 C. 9x2 + 6x + 4 D. (3x + 2)2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a/ (2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5) b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 3x – 6y + xy – 2y2 b/ x2 + 2x – y2 + 1 c/ x2 – 4x + 3 Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a/ x2 – 3x = 0 b/ x3 – x= 0 Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: f(x) = x2 – 4x + 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: ĐẠI SỐ 8 - TPPCT: 21 MÃ ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C C A Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận: (7 điểm) Bài Đáp án Thang điểm 1 (2đ) a/ (2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5) = 6x2 - 4x - 9x + 6 - 6x2 + 15x = 2x + 6 0,5 0,5 b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + 1 – (x3 – 1) = 2 0,5 0,5 2 (2đ) a/ x – xy + y – y2 = x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y) 0,25 0,25 b/ x2 + 2x – y2 + 1 = (x2 – 2x + 1) – y2 = (x – 1)2 – y2 = (x – 1 – y)(x + 1 + y) 0,25 0,25 0,25 c/ x2 – 4x + 3 = x2 – 3x – x + 3 = x(x – 3) – (x – 3) = (x – 3)(x – 1) 0,25 0,25 0,25 3 (2đ) a/ x2 - 3x = 0 x(x - 3) = 0 x = 0 hoặc x - 3 = 0 x = 0 hoặc x = 3 0,5 0,25 0,25 b/ x3 – x = 0 x(x2 – 1) = 0 x(x – 1)(x + 1) = 0 x = 0 hoặc x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (1đ) f(x) = x2 – 4x + 10 = x2 – 4x + 4 + 6 = (x – 2)2 + 6 6 với mọi x Vậy GTNN của f(x) là 6 tại x = 2 0,75 0,25
Tài liệu đính kèm: