Trường THCS Phan Chu trinh Tổ : Toán – Lý – Tin – C.Nghệ Năm học : 2014 - 2015 CƠ SỞ LẬP MA TRẬN ĐỀ 45’ Môn : Đại số - Lớp : 8 (Bài số 4) Tổng số tiết của chương IV: 14 (Tiết) . Trong đó : 1 tiết kiểm tra (Tiết 66) ; 02 tiết kiểm tra học kỳ II (tiết 68 -69) ; 01 tiết ôn tập cuối năm ; 01 trả bài kiểm tra học kỳ II, còn lại 9 tiết Chủ đề Số tiết dạy Tỉ lệ Cân đối Ghi chú Chủ đề 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép công , phép nhân . 3 33,3% 35% Số câu : 3 Số điểm: 3,5 Chủ đề 2 Bất phương trình một ẩn . Bất phương trình tương đương . Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . 4 + 1(Tiết ôn tập) 55,6% 50% Số câu : 4 Số điểm: 5,0 Chủ đề 3 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . 1 11,1% 15% Số câu : 1 Số điểm: 1,5 Trường THCS Phan Chu trinh Tổ : Toán – Lý – Tin – C.Nghệ Năm học : 2014 - 2015 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ Môn : Đại số – Lớp : 8 (Bài số 4) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp thấp Cấp cao Chủ đề 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép công , phép nhân . Biết so sánh hai biểu thức đơn giản dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Biết chứng minh một bất đẳng thức đơn giản . . Biết chứng minh một bất đẳng thức phức tạp . Số câu : 3 Số điểm : 3,5 Tỉ lệ : 35% Số câu : 1 (C1) Số điểm : 1 Tỉ lệ : 28,6 % Số câu : 1 (C2) Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 42,8% Số câu : 1 (C6) Số điểm : 1,0 Tỉ lệ : 28,6% Số câu : 3 Số điểm : 3,5 Tỉ lệ : 35% Chủ đề 2 Bất phương trình một ẩn . Bất phương trình tương đương . Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Biết giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trìnhbậc nhất một ẩn . Biết giải bpt đưa được về bpt bậc nhất một ẩn dạng không có mẫu . Biết giải bpt đưa được về bpt bậc nhất một ẩn (có mẫu) Số câu : 3 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu : 2 (C3, 4a) Số điểm : 3,5 Tỉ lệ : 70,0% Số câu : 1 (C4b) Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 30,0% Số câu : 3 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Chủ đề 3 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . Biết giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . Số câu : 1 Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 15% Số câu : 1 (C5) Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 100% Số câu : 1 Số điểm : 1,5 Tỉ lệ : 15% Tổng số câu:7 Tổng số điểm : 10 Tỉ lệ : 100% Số câu : 1 Số điểm : 1,0 Tỉ lệ : 10% Số câu : 3 Số điểm : 5,0 Tỉ lệ : 50% Số câu : 2 Số điểm : 3,0 Tỉ lệ : 30% Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10% Tổng số câu : 7 Tổng số điểm : 10 Tỉ lệ : 100% Người ra đề : Võ Thị Bích Thảo Trường THCS Phan Chu trinh Lớp : 8A. . . KIỂM TRA 45’ Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Đại số - Lớp : 8 (Chương IV) Năm học : 2014 – 2015 ĐIỂM Lời phê Đề 1 Bài 1: (1,0điểm) Cho a > b. Hãy so sánh Bài 2: (1,5 điểm) Cho a b. Chứng minh -5a + 100 -5b +100 Bài 3: (2,0điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: 2x + 8 0 Bài 4: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau a) -3x + 6 > 5x – 2 b) Bài 5: (1,5điểm) Giải phương trình Bài 6: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . Bài làm Trường THCS Phan Chu trinh Lớp : 8A. . . KIỂM TRA 45’ Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Đại số - Lớp : 8 (Chương IV) Năm học : 2014 – 2015 ĐIỂM Lời phê Đề 2 Bài 1: (1,0điểm) Cho a > b. Hãy so sánh Bài 2: (1,5 điểm) Cho a b. Chứng minh -3a -52 -3b -52 Bài 3: (2,0điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: -x + 4 0 Bài 4: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau a) 15x + 6 > 7x -10 b) Bài 5: (1,5điểm) Giải phương trình Bài 6: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức (m+1)2 4m Bài làm Trường THCS Phan Chu trinh Tổ : Toán – Lý – Tin – C.Nghệ Năm học : 2014 - 2015 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1 Câu Ý Đáp án Điểm 1 1,0 Vì a > b Nhân hai vế của a > b với ta được : 0,25 0,5 0,25 2 1,5 Ta có a b. -5a -5b (Nhân hai vế của a b với -5 < 0) -5a + 100 -5b +100 ( Cộng hai vế của -5a -5b với 100) 0,25 0,75 0,50 3 2,0 2x + 8 0 2x - 8 x - 4 Vậy tập nghiệm của BPT là: S = 0,5 0,75 0,25 0,5 4 a 1,5 -3x + 6 > 5x – 2 -3x – 5x > - 2 – 6 - 8x > - 8 x < 1 Vậy nghiệm của BPT là x < 1 0,25 0,5 0,5 0,25 b 1,50 5 – 2x 3( 3 – x ) 5 – 2x 6 – 3x - 2x + 3x 6 - 5 x 1 Vậy nghiệm của BPT là x 1 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 5 1,5 + Khi x ³ – 2 Û x + 2 = 2x – 10 Û x – 2x = – 10 - 2 Û - x = – 12 Û x = 12 (thoả mãn) + Khi x < - 2 Û – (x + 2) = 2x – 10 Û – x - 2 = 2x – 10 Û – x – 2x = – 10 + 2 Û – 3x = – 8 Û x = (không thoả mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 1,00 - Sử dụng BĐT : (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 ³ 0 với mọi giá trị của a Tương tự : (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 ³ 0 với mọi giá trị của b - Do đó (cộng theo từng vế) , ta có : a2 + b2 – 2(a + b) + 2 ³ 0 - Suy ra điều chứng minh : a2 + b2 + 2 2(a + b ) . 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Nếu học sinh làm bài theo cách khác đúng, giáo viên phân bước cho điểm Trường THCS Phan Chu trinh Tổ : Toán – Lý – Tin – C.Nghệ Năm học : 2014 - 2015 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 2 Câu Ý Đáp án Điểm 1 1,0 Vì a > b Nhân hai vế của a > b với -2015 < 0 ta được : -2015a < -2015b 0,25 0,5 0,25 2 1,5 Ta có a b. -3a -3b (Nhân hai vế của a b với -3 < 0) -3a -52 -3b -52 ( Cộng hai vế của -3a -3b với -52) 0,25 0,75 0,50 3 2,0 -x + 4 0 -x - 4 x 4 Vậy tập nghiệm của BPT là: S = 0,5 0,75 0,25 0,5 4 a 1,5 15x + 6 > 7x – 10 15x – 7x > - 10 – 6 -8x > - 16 x < 2 Vậy nghiệm của BPT là x < 2 0,25 0,5 0,5 0,25 b 1,50 5(4x -5) 3( 7 – x ) 20x – 25 21 – 3x 20x + 3x 21 + 25 x 2 Vậy nghiệm của BPT là x 2 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 5 1,5 + Khi x ³ – 4 Û x + 4 = 2x – 5 Û x – 2x = – 10 - 4 Û - x = – 14 Û x = 14 (thoả mãn) + Khi x < - 4 Û – (x + 4) = 2x – 5 Û – x - 4 = 2x – 5 Û – x – 2x = – 10 + 4 Û – 3x = – 6 Û x = 2 (không thoả mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 1,00 - Sử dụng BĐT : (m – 1)2 = m2 – 2m + 1 ³ 0 với mọi giá trị của m => m2 – 2m + 1 + 4m ³ 4m m2 + 2m + 1 ³ 4m - Suy ra điều chứng minh : (m+1)2 4m 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Nếu học sinh làm bài theo cách khác đúng, giáo viên phân bước cho điểm
Tài liệu đính kèm: