CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG ĐIỂM THẤP CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại cương về PT PT bậc nhất PT bậc hai Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình căn Giải hệ phương trình 2 ẩn Giải hệ phương trình 3 ẩn Giải hệ phương trình bằng pp thế Tìm m để phương trình bậc 2 cĩ nghiệm thỏa hệ thức Viet C/m bất đẳng thức Cơsi Tổng cộng MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 10 - LẦN 3 MƠ TẢ CHI TIẾT A.TN ĐK cĩ nghiệm pt mẫu b1 ĐK cĩ nghiệm pt chứa căn Kiểm tra x0 là nghiệm pt Cho pt chứa 2 căn ở mẫu, tìm tập nghiệm PT tương đương ĐK pt ax+b=0 cĩ nghiệm Tìm m để pt ax+b=0 cĩ nghiệm ĐK ptbh ax2+bx+c =0 cĩ nghiệm, vơ nghiệm Cho PTBH cĩ 1nghiệm (m/n, sqrt (a)).Tính nghiệm cịn lại Cho ptbh, tính biểu thức đối xứng của 2 nghiệm Tìm m để ptbh cĩ nghiệm, vơ nghiệm (hệ số c chứa m) Giải pt pt Giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn(MTBT) Giải hệ pt bậc nhất 3 ẩn Xét Tính đúng sai các mệnh đề liên quan bđt Xét đk dấu “=” khi vận dụng BĐT AM-GM (Cơ-si) PT chứa ẩn ở mẫu B.TL Giải pt pt (2đ) Giải hệ phương trình bằng pp thế (2đ) Tìm m để phương trình bậc 2 cĩ nghiệm thỏa hệ thức Viet (1đ) CM bđt dùng AM-GM (dùng pp SOS)( cĩ chỉ ra đk dấu “=” xảy ra). (1đ) ĐỀ MINH HỌA Điều kiện xác định của phương trình – 5 = là : A. B. C. D. D = R Điều kiện xác định của pt là A. B. C. D. Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Phương trình: cĩ tập nghiệm là: A. S = {–1} B. S = C. S = Ỉ D. S = Tập nghiệm của ptlà: A. B. C. D. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : A. Cĩ cùng dạng phương trình B. Cĩ cùng tập xác định C. Cĩ cùng tập hợp nghiệm D. Cả a, b, c đều đúng Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : A. B. C. D. Cả A , B , C đều sai . Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vơ nghiệm : A. 1 B. 2 C. –1 D. –2 Khi phương trình : x2 – 4x + m + 1 = 0 cĩ 1 nghiệm bằng 3 thì nghiệm cịn lại bằng : A. 2 B. 1 C. 4 D. Kết quả khác Pt nào là pt hệ quả của pt là đường thẳng nào sau đây: A. B. C. x=2 D. 2x=4 Nghiệm của hệ phương trình : là A. B. C. D. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình : A. B. C. D. Hệ phương trình cĩ nghiệm là: A. (5; 3; 3) B. (4; 5; 2) C. (2; 4; 5) D. (3; 5; 3) Phương trình x2 + m = 0 cĩ nghiệm khi và chỉ khi : A. m > 0 B. m< 0 C. m ≤ 0 D. m ≥ 0 Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 –3x –1 = 0. Ta cĩ tổng bằng : A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Tập nghiệm của phương trình là : A. S = B. S = C. S = D. Kết quả khác Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a khác 0) . Đặt : D = b2–4ac, S = . Ta cĩ (1) vơ nghiệm khi và chỉ khi : A. D < 0 B. D < 0 hoặc C. d) Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng A. B. C. D. a < b a Cho x ³ 0; y ³ 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. x + y ³ 2 = 12 B. x2 + y2 ³ 2xy = 72 C. xy = 36 D. Tất cả đều đúng Cho .BĐT: xảy ra dấu “=” khi a bằng mấy? A.a=2 B.a=1 C.a=0 D.a=5/2 Cho a, b, c là những số dương. Biết (a + b)(b + c)(c + a) kabc Giá trị k tốt nhất là ? A.8 B.2 C.4 D.9 Hai sớ a, b thoả bất đẳng thức thì: A. a b C. a = b D. a ≠ b Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 £ x+y = 12 B. xy = 36 C. 2xy £ x2 + y2 D. Tất cả đều đúng Tập hợp nghiệm của phương trình là: A. { 0, 2} B. { 0} C. { 2} D. Tập nghiệm của phương trình : là : A. B. C. D. Xét các khẳng định sau đây: 1) Û x2 = 1 2) Û x2 – x – 2 = 0 3) 4) Ta cĩ số khẳng định đúng là : A. 1 B. 2 C.3 D.4 Cho 2 phương trình: x (x –2) = 3(x–2) (1) (2) Ta nĩi: A. phương trình(1) là hệ quả của phương trình (2) B. phương trình(1) và (2) là hai phương trình tương đương C. phương trình(2) là hệ quả của phương trình(1) D. Cả 3 câu A,B,C đều sai B.TL Giải pt pt (2đ) Giải hệ phương trình (2đ) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn : (1đ) Cho a, b, c>0.CMR: (1đ)
Tài liệu đính kèm: