Ngày soạn : 10/12/2016 Tiết 14 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra củng cố quan hệ các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng, vận dụng một số bài toán liên quan trong chương. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Ma trận đề. Đề kiểm tra, đáp án +biểu điểm. Phô tô đề III ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thơng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Điểm, đường thẳng Biết khái niệm điểm thuộc, khơng thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu , cách đặt tên đường thẳng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,75 2 0,75 7,5% Chủ đề 2: Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Biết được số đường thẳng và khơng thẳng đi qua hai điểm phân biệt Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm. Biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 0,75 1 0,5 4 1.25 12,5% Chủ đề 3: Tia, Đoạn thẳng. Nắm được khái niệm đoạn thẳng Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau. Nhận biết được các tia trên hình vẽ. Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 2(1;2c) 3 4 3.5 35% Chủ đề 4: Độ dài đoạn thẳng Trung điểm đoạn thẳng Hiểu trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm cịn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2(2ab) 3.5 3 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1.5 15% 4 1,5 15% 4 6,5 65% 1 0,5 5% 13 10 100% ĐÁP ÁN A / TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I / Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B D Câu 5 Đúng Sai 1 X 2 X 3 X 4 X Mỗi ý trả lời đúng: Câu 1-4: 0,5đ; câu 5: (0,25 đ )x4 = 1đ II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (2,5đ) Ta cĩ: AM + MB = AB và MA = MB 1đ MA = MB = AB : 2 = 7 : 2 = 3.5cm 0,5đ vẽ : 1đ O B A x Bài 2: (3.5điểm) - Vẽ hình đúng được 0,5 điểm. (1đ) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Vì A và B cùng thuộc tia Ox , OA < O B ( 3 cm < 6 cm) (2đ) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 – 3 = 3 cm AB = 3 cm Vậy OA = AB. Theo câu a và b ta cĩ: A là trung điểm của đoạn thẳng OB OA + AB = OB và (0,5đ) Mỗi trường hợp đúng cho 0,25đ Bài 3: (0,5điểm) Số đường thẳng: 1 + 2 + 3 + + 2015 Trường TH&THCS Sơn Lễ KIỂM TRA 45’ Họ và tên :. Hình học: 6 Lớp : 6B Điểm : Lời phê của giáo viên TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh trịn chữ cái câu trả lời đúng . Câu 1: Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2: Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1. B. 2 C. 3 D. Vơ số đường thẳng Câu 3: Cho hình vẽ. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C. A B C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại Câu 4: Điểm Q là trung điểm của đoạn thẳng MN thì: MQ + QN = MN MQ = QN MN = QN = Cả A, B đúng Câu 5: Đánh dấu X vào cột Đúng sai mà em chọn cho là đúng: Stt Nội dung Đ S 1 Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau 2 M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB = AB 3 Người ta dùng chữ cái thường để đặt tên cho điểm 4 Hình gồm 2 điểm A, B và những điểm nằm giữa A và B là đoạn thẳng AB B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (2,5đ) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 7cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB? Bài 2. (4đ) Trên tia Ox lấy điểm A và B. sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm, Điểm A cĩ nằm giữa O và B khơng? Vì sao? Tìm độ dài đoạn thẳng AB. A cĩ phải là trung điểm của OB khơng? Vì sao? Lấy điểm M trên tia Ox sao cho AM = 2 cm. Tính OM? Bài 3. (0,5đ) Trên mặt phẳng cĩ 2016 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi qua 2016 điểm đĩ ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Bài làm: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: