Kiem tra 45 – học kì I - 2015-2016 môn : Vật lý 9 thời gian : 45 phút (không kể phát đề)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1109Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiem tra 45 – học kì I - 2015-2016 môn : Vật lý 9 thời gian : 45 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiem tra 45 – học kì I - 2015-2016 môn : Vật lý 9 thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
KIEM TRA 45 – HKI - 2015-2016
MÔN : VẬT LÝ 9 
THỜI GIAN : 45 phút (không kể phát đề)
Đề 1
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 mắc song song R2 có điện trở tương Rtd là: 
A. 	B. 	C. R1+R2 	D. 
Câu 2: Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song, tính chất nào sau đây là đúng:
Điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo của các điện trở thành phần
Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
Nghịch đảo của điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo của các điện trở thành phần 
Nghịch đảo của điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 3: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
Câu 4: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn giảm đi 2 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? 
giảm 2 lần	B.giảm 4 lần	C. tăng 2 lần 	D. Tăng 4 lần
Câu 5: Điện trở của một dây dẫn nhất định có mối quan hệ phụ thuộc nào dưới đây,
Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện đặt vào hai đầu dây dẫn
không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn 
giảm khi cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm. 
Câu 6: Điện trở của một dây dẫn có tính chất nào sau đây: 
Cho phép dòng điện chay qua nhiều khi điện trở lớn 
Cho phép dòng điện chay qua ít khi điện trở nhỏ. 
Biểu thị cho mức độ tăng giảm của dòng điện.
Biểu thị cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn 
Câu 7: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1=4 và R2=12 mắc song song có giá trị nào sau đây:
A. 3 	B. 12	C. 16 	D. 48
Câu 8: Cho hai điện trở R1=20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1A và R2=40 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là: 
A. 60V	B.100V	C. 120V 	D.210V
Câu 9: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào dẫn điện kém nhất
A. Vônfam	B Sắt	C. Nhôm 	D. Đồng
Câu 10: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất
A. sắt 	B. nhôm 	C. bạc. 	D. Đồng. 
Câu 11: Hai đoạn dây đồng, cùng chiều dài, có tiết diện S1; S2 và điện trở R1, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng 
A. 	 B. S1.R2=S2.R1	 C. S1.R1=S2.R2	 D. R1.R2=S2.S1
Câu 12: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có đặc điểm nào?
Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng phài có chiều dài khác nhau.
Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng phài có tiết diện khác nhau.
Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng phài được làm từ những vật liệu khác nhau.
Các dây dẫn này phải được làm từ cùng vật liệu nhưng phài có chiều dài tiết diện khác nhau
Câu 13. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện S có điện trở 8 , được chập làm đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài . điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu? 
 A. 2 	 	B. 4 	 	C. 6 	 D. 8
Câu 14: Hiệu điện thế U trong mạch điện có trong sơ đồ bên được giữ không đổi. khi dịch chuyển con chạy của biến trở tiến dần về đầu N thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?
A. tăng dần lên	B. giảm dần đi
C. không thay đổi 	D. lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng lên. 
Câu 15: Công thức nào dưới dây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I và điện trở R. 
A. P=U.I	B. P =	C. P =	D. P =I2.R
Câu 16:Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Jun (J)	B. Oatgio(Wh)	C.Kilooatgio(KWh)	D. Niuton (N)
Câu 17: Điện năng không thể chuyển hóa thành: 
 A. Cơ năng	B. Hóa năng 	C. Nhiệt năng 	D. Năng lượng nguyên tử.
Câu 18: Sử dụng loại đèn nào sau đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất: 
 A. Đèn compac	 	 B.	đèn ống 	C. Đèn dây tóc nóng sáng	D. đèn led 
Câu 19: Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). số oát này có ý nghĩa gì?
Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng hiệu điện thế 220V. 
điện năng mà dụng cụ điện tiêu thụ trong 1 giờ khi nó sử dụng đúng hiệu điện thế 220V. 
Câu 20: Định luật Jun-lenxo cho biết điện năng biến đổi thành: 
A. Nhiệt năng 	B. Năng lượng ánh sáng 	C. Hóa năng 	D. Cơ năng.
(Cho điện trở suất của một số chất: Sắt: 12.10 -8m, vonfam: 5,5.10-8m, nhôm: 2,8.10-8m, đồng: 1,7.10-8m, bac: 1,6.10-8m)
TRẢ LỜI: 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lớp: . . . . . . 
II- Tự luận: (5đ)
Định luật Jun – Len xo: Phát biểu – công thức – tên gọi và đơn vị các đại lượng trong công thức đó. (1đ)
2) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn là 30V. 
a. Tính điện trở của dây dẫn. (0.5đ)
b. Mắc tiếp một dây dẫn có điện trở R2=30 nối tiếp với dây dẫn nói trên, rồi đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế là 20V. Tính cường độ dòng điện trong mạch?(0.5đ)
3) Người ta dùng một nicrom có điện trở suất 1,1.10-6 m và có tiết diện 0,5m2 để quấn một biến trở có điện trở 20.
a) Tính chiều dài của đoạn dây nicrom dùng để quấn biến trở này. (0.5đ)
b) Tính số vòng dây quấn biến trở, biết lõi sứ dùng để quấn biến trở có đường kính 2,5 m (1đ)
4) Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 75W được mắc vào hiệu điện thế 220V
a) Tính cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn (0.5đ)
b) Tính điện năng mà đèn tiêu thụ trong 1 giờ. (0.5đ)
c) Tinh nhiệt lượng đèn tỏa ra trong 5 phút. (0.5đ)
GIẢI
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 9 - 1 TIET CHUONG 1.doc