ĐIỂM KIỂM TRA 45 - HÌNH HỌC CHƯƠNG I Họ và tên: .Lớp: . Mã đề: 01 Điền đáp án đúng vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a có thể tích là A. B. C. D. Câu 2: Một khối chóp có diện tích đáy bằng và độ dài đường cao bằng . Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là: A. B. C. D. Câu 4: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 5: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = a, AC = ; cạnh bên AA' = 2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: A. B. C. D. Câu 6: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = 2a; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC với AB = a, AC = , ; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ; cạnh bên SA (ABCD) và SA = 2. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ; cạnh bên SA (ABCD) và SA = . Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 10: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và các cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB đều . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 12: Khối chóp S.ABCD, đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và mp đáy là 450. Có thể tích là: A. B. C. D. Câu 13: Cho khối lăng trụ xiên ABC.A'B'C', đáy là tam giác đều cạnh a; góc giữa cạnh bên AA' với mặt phẳng (ABC) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm H của BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: A. B. C. D. Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S.ABH là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tam giác vuông tại A, = 600, BC = 2a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA tạo với đáy góc 600. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a là: A. B. C. D. ĐIỂM KIỂM TRA 45 - HÌNH HỌC CHƯƠNG I Họ và tên: ..Lớp: . Mã đề: 02 Điền đáp án đúng vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = 2a; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 2: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ; cạnh bên SA (ABCD) và SA = . Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 3: Cho khối lăng trụ xiên ABC.A'B'C', đáy là tam giác đều cạnh a; góc giữa cạnh bên AA' với mặt phẳng (ABC) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm H của BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: A. B. C. D. Câu 4: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và các cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 5: Khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a có thể tích là A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tam giác vuông tại A, = 600, BC = 2a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA tạo với đáy góc 600. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a là: A. B. C. D. Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = a, AC = ; cạnh bên AA' = 2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: A. B. C. D. Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAC đều . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy bằng và độ dài đường cao bằng . Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. D. Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ; cạnh bên SA (ABCD) và SA = 2. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 11: Khối chóp S.ABCD, đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và mp đáy là 450. Có thể tích là: A. B. C. D. Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là: A. B. C. D. Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC với AB = a, AC = , ; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S.ABK là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: