Kiểm tra 30’ – Giới hạn Họ Tên: . Lớp: . Mã đề thi 357 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm B. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm C. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau D. Hàm số có giới hạn tại điểm Câu 2: Tính : A. 2 B. 1 C. D. Câu 3: Xác định A. B. C. 1 D. -1 Câu 4: Tính : A. B. 2 C. D. 1 Câu 5: Tính : A. -2 B. C. 1 D. Câu 6: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là: A. B. C. 0 D. x Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại: A. B. C. D. Câu 8: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là: A. B. C. x D. 0 Câu 9: Tính : A. 1 B. -2 C. -1 D. 2 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 11: Tính : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không phải là giới hạn vô định: A. B. C. D. Câu 14: Tính : A. 8 B. 6 C. -8 D. -6 Câu 15: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1? A. B. C. D. Câu 16: Tính A. B. C. D. Câu 17: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm : A. B. C. D. Câu 18: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? A. B. C. Cả ba hàm số trên D. Câu 19: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử dạng giới hạn vô định của phân thức: A. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất. B. Nhân biểu thức liên hợp. C. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn. D. Sử dụng định nghĩa. Câu 20: Tính : A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: