Kiểm tra 30’- Giới hạn Họ tên:. Lớp: Mã đề thi 209 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử dạng giới hạn vô định của phân thức: A. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn. B. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất. C. Nhân biểu thức liên hợp. D. Sử dụng định nghĩa. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 3: Tính : A. B. 2 C. 1 D. Câu 4: Tính : A. 8 B. -8 C. -6 D. 6 Câu 5: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là: A. x B. C. D. 0 Câu 6: Xác định A. 1 B. C. -1 D. Câu 7: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là: A. B. C. 0 D. x Câu 8: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại: A. B. C. D. Câu 9: Tính : A. 1 B. 2 C. D. Câu 10: Tính : A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 11: Tính : A. B. -2 C. 1 D. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13: Tính : A. 1 B. -2 C. -1 D. 2 Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không phải là giới hạn vô định: A. B. C. D. Câu 15: Tính : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1? A. B. C. D. Câu 17: Tính A. B. C. D. Câu 18: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm : A. B. C. D. Câu 19: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? A. B. C. Cả ba hàm số trên D. Câu 20: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau C. Hàm số có giới hạn tại điểm D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: