Kiểm tra 1tiết (năm 2016 - 2017) môn: Số học 6 (lần 1)

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 773Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1tiết (năm 2016 - 2017) môn: Số học 6 (lần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1tiết (năm 2016 - 2017) môn: Số học 6 (lần 1)
	 KIỂM TRA 1Tiết (2016-2017)
Họ và Tên: 	Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/.. 	Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề A
Bài 1:(1,5đ) a)Viết tập hợp A= bằng cách liệt kê các phần tử:
 b) Điền kí hiệu ( )thích hợp vào ô vuông: 
15 A ; {13; 17} A ; {12} A ; 19 A
Bài 2 (1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
	a) 56.53 =.	b) 24.8 = c) 96 : 32=
Bài 3 (3đ) Thực hiện các phép tính sau:
	a) 23 . 72 + 28 . 23 – 320	b) 42 . 3 - 125: 52
(39. 26 + 2015.2016).( 19+ 6.17- 121) d) 4.{23-[4.(3+5.3) +18]:15}	
 Bài 4 (3đ) Tìm số tự nhiên x biết:
4.(x- 5) = 408	b) 105 – (x + 37) = 12
c) x . 33 = 81	d) 2x + 42:3 = 82 	
Bài 5 (1đ) Tính tổng : A = 4+ 8+ 12+ 16+ . . +168.
	KIỂM TRA 1Tiết (2016-2017)
Họ và Tên: 	Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/.. 	Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề B
Bài 1:(1,5đ) a)Viết tập hợp B= bằng cách liệt kê các phần tử:
 b) Điền kí hiệu ( )thích hợp vào ô vuông: 
15 B ; {16; 17} B ; 20 B ; {23} B
Bài 2 (1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
	a) 56 : 53 =.	b) 84 : 23 =	c) 34 . 27 =
Bài 3 (3đ) Thực hiện các phép tính sau:
	a) 63 . 72 + 72 . 37 – 730	b) 32 . 5 - 64 : 23
c) (95 .38 +2016.2017).(75+2.50 -175) 	d) 7.{24-[3.(5+2.5) +15]:12}	
 Bài 4 (3đ) Tìm số tự nhiên x biết:
(153 – x ) . 3 = 315	b)( x + 159) - 203 = 68
c) 55 : x = 125 	d) 3x - 25: 5 = 13 	
Bài 5 (1đ) Tính tổng : B = 3+ 6+ 9+12+ .. +186
Đáp án 
Câu 
Đáp án
Điểm
Đề A
Đề B
1
(1,5)
 A = {13;14;15;16;17;18}
Điền đúng kí hiệu mỗi trường hợp (0,25đ .4=1)
*B = 
*Điền đúng các kí hiệu
0,5
1
2
 (1,5)
a) 56.53 ==59	
b) 24.8 ==27
 c) 96: 32==95
a) 56 : 53 =56-3=53	
b) 84: 23 =84:8=84-1 =83	
c) 34 . 27 =34.33=34+3=37
0,5
0,5
0,5
 3
(3)
23 . 72 + 28 . 23 – 320
=23(72+28)- 320
=2300 -320
=1980
b) 42 . 3 - 125: 52
=16.3 – 125: 25
=48 - 5 = 43
c)(39. 26 + 2015.2016).( 19+ 6.17- 121) 
=(39. 26 + 2015.2016).(19+102- 121)= (39. 26 + 2015.2016).0=0
d)4.{23-[4.(3+5.3) +18]:15}
= 4.{23-[4.18+18]:15}
=4.{23- 90:15}
=4.{23 – 4}= 4.19= 76 	
a) 63 . 72 + 72 . 37 – 730
=72(63+37)-730
=7200 -720 
= 6480
b) 32 . 5 - 64 : 23
	=9.5 – 64:8
 =45 – 8 =37
c)(95 .38 +2016.2017).(75+2.50-175) 
=(95 .38 +2016.2017).(75+100-175)
=(95 .38 +2016.2017).0 =0
d)7.{24-[3.(5+2.5) +15]:12}
=.
=.
=	= 133
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
4
( 3 )
a)4.(x- 5) = 408
(x-5)=408:4=102
X=102+5=107
b) 105 – (x + 37) = 12
(x + 37) =105-12 =93
X= 93-37 =56 
c)x . 33 = 81
x=81:33 
x=81:27=3
d) 2x + 42:3 = 82
2x+14=82
2x= 82-14=68
X=68:2=34
a)(153 – x ) . 3 = 315
(153 – x ) =315:3=105
X= 153-105=48
b) ( x + 159) - 203 = 68
( x + 159)=68+203= 271
X=271-159=112
c)55 : x = 125 
x=55:125
x=55: 53=52=25
d) 3x - 25: 5 = 13
3x -5 =13
3x=13+5=18
X=18:3=6
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
5
(1)
 A = 4+ 8+ 12+ 16+ . . +168.
Số số hạng: (168-4):4 +1=42
Tổng [(168+4).42]:2=3612
Tính Tương tự đề A
0,5
0,5
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 LẦN 1 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
Nhận biết về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu
Biết viết một tập hợp bằng hai cách
Số câu 
 Số điểm 
1(1b) 
 0,5
1(1a) 
 1 
2 
1,5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 
nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
phép luỹ thừa để tính toán
Số câu 
 điểm 
1 (2a) 
 0,5
 2 ( 2b,c) 
 1
3 
1,5
Các phép tính về số tự nhiên.
Tính giá trị của một biểu thức; tìm giá trị x trong biểu thức. 
Thứ tự thực hiện các phép tính; tìm giá trị x trong biểu thức.
Tính tổng các giá trị một dãy số
Số câu 
 điểm 
4(3a,b; 4a,b) 
 3
4(3c,d,4c,d) 
 3
1(5) 
1
9 
7
TS câu 
TS điểm 
 2 
1
5 
4
6 
4
1 
 1 
14 
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_18.doc