Câu 1: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho : A. 60 B. 720 C. 24 D. 216 Câu 2: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 48 B. 60 C. 100 D. 120 Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 48 B. 12 C. 24 D. 120 Câu 4: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120 B. 60 C. 252 D. 3600 Câu 5: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 6: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 28 B. 70 C. 56 D. 10 Câu 7: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 8: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 9: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 10: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Xác suất để lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là. A. B. C. D. Họ và tên: ________________________ Lớp: ___________ ĐỀ 134 Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 2: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho : A. 720 B. 24 C. 60 D. 216 Câu 3: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 100 B. 48 C. 120 D. 60 Câu 4: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120 B. 60 C. 252 D. 3600 Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 12 B. 120 C. 24 D. 48 Câu 6: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 7: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 56 B. 28 C. 10 D. 70 Câu 8: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Xác suất để lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là. A. B. C. D. Câu 9: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 10: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. -------------------------------- Họ và tên: ________________________ Lớp: ___________ ĐỀ 210 Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 60 B. 120 C. 48 D. 100 Câu 2: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 3: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 24 B. 48 C. 120 D. 12 Câu 5: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho : A. 60 B. 24 C. 216 D. 720 Câu 6: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 56 B. 28 C. 10 D. 70 Câu 7: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Xác suất để lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là. A. B. C. D. Câu 8: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 60 B. 252 C. 120 D. 3600 Câu 9: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 10: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 ----------------------------------------------- Họ và tên: ________________________ Lớp: ___________ ĐỀ 356 Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 2: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho : A. 60 B. 24 C. 216 D. 720 Câu 3: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 10 B. 70 C. 56 D. 28 Câu 4: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Xác suất để lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là. A. B. C. D. Câu 5: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 60 B. 100 C. 120 D. 48 Câu 6: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 252 B. 60 C. 120 D. 3600 Câu 7: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 8: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 9: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 48 B. 12 C. 120 D. 24 ----------------------------------------------- Họ và tên: ________________________ Lớp: ___________ ĐỀ 483 Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho : A. 60 B. 24 C. 216 D. 720 Câu 2: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 252 B. 60 C. 120 D. 3600 Câu 3: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 4: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 5: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 6: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 7: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 10 B. 28 C. 70 D. 56 Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 48 B. 12 C. 120 D. 24 Câu 9: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 48 B. 60 C. 100 D. 120 Câu 10: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Xác suất để lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là. A. B. C. D. ----------------------------------------------- 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B A D C B A D A 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D B B A B A C B D 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D B D C C B C A 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C A D D C B A A B
Tài liệu đính kèm: