Sở GD-ĐT Tỉnh Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 15 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 134 Câu 1. Xác định m để phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 2. Tìm m để phương trình x2 + (m2 - 3)x +m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A. m > 0 B. m = 0 C. m > 3 D. m < 0 Câu 3. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm: A. Không có nghiệm B. Có 1 nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 2 nghiệm Câu 4. Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là: A. m ¹ -4 B. m = -4 C. m -4 Câu 5. Giải phương trình ta được: A. x = 0 B. x = -2 C. x = 2 D. Phương trình vô nghiệm. Câu 6. Giải phương trình được các nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 4 C. x = 1 D. x = 1 hay x = 4 Câu 7. Phương trình . Thì có giá trị bằng bao nhiêu: A. A = 5 B. A = 20 C. A = 10 D. A = 23 Câu 8. Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. m = -2 B. m = 0 C. m = 2 D. m = 1 Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình : A. S = { 4 } B.S = { - 3 } C.S = { 5 } D. S = { -4, 4 } Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là: A. Kết quả khác B. C. D. Câu 11. Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có nghiệm là : A. S = { -3, 3} B. S = { -1, 9} C. S = { -3, 3, -1} D. S = { -3,-1,1, 3} Câu 12. Xác định m để phương trình 9x - 2m = m2x + 1 có nghiệm: A. B. C. D. Câu 13. Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2 A. 4m và 20m B. 5m và 16m C. 8m và 10m D. 2m và 40m Câu 14. Nghiệm của phương trình là: A. x = -1 B. C. Không có nghiệm D. x = 1 Câu 15. Tập xác định của hàm số y = là: A. D = R \ {2} B. D = R C. D = R \ {-2} D. D = R \ {0} Câu 16. Tìm điều kiện xác định của phương trình : A. x 1 C. x = 1 D. Một điều kiện khác. Câu 17. Với giá trị nào của a thì phương trình a2(x + 1) + 2a = x - 1 có nghiệm x = - 2: A. a = -1 hay a = 3 B. a = -3 C. a = 0 D. a = 1 Câu 18. Phương trình 2x2 - 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m = 9/4 B. m 9/4 Câu 19. Phương trình có nghiệm là: A. Phương trình vô nghiệm B. x = -1 C. x = 1 D. x = 0 Câu 20. Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: A. B. m < -2 C. m = -2 D. m = -1 Sở GD-ĐT Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 168 Câu 1. Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2 A. 2m và 40m B. 8m và 10m C. 5m và 16m D. 4m và 20m Câu 2. Giải phương trình ta được: A. x = 0 B. Phương trình vô nghiệm. C. x = -2 D. x = 2 Câu 3. Tìm m để phương trình x2 + (m2 - 3)x +m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A. m = 0 B. m 0 D. m > 3 Câu 4. Nghiệm của phương trình là: A. B. Không có nghiệm C. x = -1 D. x = 1 Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. Kết quả khác D. Câu 6. Tìm điều kiện xác định của phương trình : A. Một điều kiện khác. B. x = 1 C. x 1 Câu 7. Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: A. m = -2 B. m = -1 C. D. m < -2 Câu 8. Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. m = -2 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1 Câu 9. Phương trình có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 0 C. Phương trình vô nghiệm D. x = -1 Câu 10. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm: A. Có 3 nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Không có nghiệm D. Có 1 nghiệm Câu 11. Tập xác định của hàm số y = là: A. D = R \ {-2} B. D = R \ {0} C. D = R \ {2} D. D = R Câu 12. Tìm tập nghiệm của phương trình : A.S = { - 3 } B. S = { 4 } C.S = { 5 } D. S = { -4, 4 } Câu 13. Phương trình 2x2 - 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m 9/4 C. m < 9/4 D. m = 9/4 Câu 14. Với giá trị nào của a thì phương trình a2(x + 1) + 2a = x - 1 có nghiệm x = - 2: A. a = 0 B. a = -1 hay a = 3 C. a = 1 D. a = -3 Câu 15. Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là: A. m = -4 B. m ¹ -4 C. m > -4 D. m < -4 Câu 16. Xác định m để phương trình 9x - 2m = m2x + 1 có nghiệm: A. B. C. D. Câu 17. Phương trình . Thì có giá trị bằng bao nhiêu: A. A = 23 B. A = 5 C. A = 10 D. A = 20 Câu 18. Xác định m để phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 19. Giải phương trình được các nghiệm là: A. x = 4 B. Vô nghiệm C. x = 1 D. x = 1 hay x = 4 Câu 20. Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có nghiệm là : A. S = { -3, 3} B. S = { -1, 9} C. S = { -3,-1,1, 3} D. S = { -3, 3, -1}Sở GD-ĐT Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 202 Câu 1. Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có nghiệm là : A. S = { -3,-1,1, 3} B. S = { -3, 3} C. S = { -3, 3, -1} D. S = { -1, 9} Câu 2. Giải phương trình ta được: A. x = -2 B. x = 0 C. x = 2 D. Phương trình vô nghiệm. Câu 3. Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. m = 2 B. m = 0 C. m = 1 D. m = -2 Câu 4. Xác định m để phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phương trình : A. x > 1 B. x < 1 C. x = 1 D. Một điều kiện khác. Câu 6. Phương trình . Thì có giá trị bằng bao nhiêu: A. A = 10 B. A = 5 C. A = 20 D. A = 23 Câu 7. Với giá trị nào của a thì phương trình a2(x + 1) + 2a = x - 1 có nghiệm x = - 2: A. a = -3 B. a = -1 hay a = 3 C. a = 1 D. a = 0 Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là: A. D = R \ {2} B. D = R \ {0} C. D = R \ {-2} D. D = R Câu 9. Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: A. m = -1 B. m = -2 C. m < -2 D. Câu 10. Nghiệm của phương trình là: A. x = -1 B. C. Không có nghiệm D. x = 1 Câu 11. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm: A. Có 2 nghiệm B. Không có nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 1 nghiệm Câu 12. Phương trình 2x2 - 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m 9/4 C. m < 9 D. m = 9/4 Câu 13. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 14. Tìm m để phương trình x2 + (m2 - 3)x +m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A. m = 0 B. m 0 D. m > 3 Câu 15. Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2 A. 8m và 10m B. 5m và 16m C. 2m và 40m D. 4m và 20m Câu 16. Xác định m để phương trình 9x - 2m = m2x + 1 có nghiệm: A. B. C. D. Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình : A. S = { 4 } B.S = { - 3 } C. S = { -4, 4 } D.S = { 5 } Câu 18. Phương trình có nghiệm là: A. x = 0 B. x = -1 C. x = 1 D. Phương trình vô nghiệm Câu 19. Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là: A. m > -4 B. m ¹ -4 C. m < -4 D. m = -4 Câu 20. Giải phương trình được các nghiệm là: A. x = 4 B. x = 1 C. Vô nghiệm D. x = 1 hay x = 4Sở GD-ĐT Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 236 Câu 1. Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có nghiệm là : A. S = { -3, 3, -1} B. S = { -3,-1,1, 3} C. S = { -1, 9} D. S = { -3, 3} Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. Kết quả khác C. D. Câu 3. Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. m = -2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0 Câu 4. Xác định m để phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 5. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm: A. Có 1 nghiệm B. Không có nghiệm C. Có 3 nghiệm D. Có 2 nghiệm Câu 6. Với giá trị nào của a thì phương trình a2(x + 1) + 2a = x - 1 có nghiệm x = - 2: A. a = 0 B. a = -1 hay a = 3 C. a = 1 D. a = -3 Câu 7. Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: A. m = -1 B. m < -2 C. m = -2 D. Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình : A.S = { - 3 } B. S = { -4, 4 } C.S = { 5 } D. S = { 4 } Câu 9. Nghiệm của phương trình là: A. x = -1 B. C. x = 1 D. Không có nghiệm Câu 10. Tìm điều kiện xác định của phương trình : A. x > 1 B. Một điều kiện khác. C. x = 1 D. x < 1 Câu 11. Phương trình có nghiệm là: A. x = 0 B. x = -1 C. Phương trình vô nghiệm D. x = 1 Câu 12. Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2 A. 5m và 16m B. 2m và 40m C. 8m và 10m D. 4m và 20m Câu 13. Tập xác định của hàm số y = là: A. D = R \ {2} B. D = R \ {-2} C. D = R D. D = R \ {0} Câu 14. Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là: A. m > -4 B. m = -4 C. m ¹ -4 D. m < -4 Câu 15. Xác định m để phương trình 9x - 2m = m2x + 1 có nghiệm: A. B. C. D. Câu 16. Tìm m để phương trình x2 + (m2 - 3)x +m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A. m > 3 B. m 0 Câu 17. Giải phương trình ta được: A. x = 2 B. Phương trình vô nghiệm. C. x = -2 D. x = 0 Câu 18. Phương trình 2x2 - 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m > 9/4 B. m < 9/4 C. m = 9/4 D. m < 9 Câu 19. Phương trình . Thì có giá trị bằng bao nhiêu: A. A = 23 B. A = 10 C. A = 20 D. A = 5 Câu 20. Giải phương trình được các nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 1 hay x = 4 C. x = 1 D. x = 4Sở GD-ĐT Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 270 Câu 1. Phương trình 2x2 - 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m 9/4 Câu 2. Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. m = 1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = 0 Câu 3. Tìm m để phương trình x2 + (m2 - 3)x +m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A. m > 3 B. m 0 D. m = 0 Câu 4. Nghiệm của phương trình là: A. B. Không có nghiệm C. x = -1 D. x = 1 Câu 5. Với giá trị nào của a thì phương trình a2(x + 1) + 2a = x - 1 có nghiệm x = - 2: A. a = 1 B. a = -3 C. a = 0 D. a = -1 hay a = 3 Câu 6. Tìm điều kiện xác định của phương trình : A. Một điều kiện khác. B. x = 1 C. x > 1 D. x < 1 Câu 7. Giải phương trình ta được: A. x = 2 B. Phương trình vô nghiệm. C. x = -2 D. x = 0 Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là: A. D = R B. D = R \ {2} C. D = R \ {-2} D. D = R \ {0} Câu 9. Phương trình . Thì có giá trị bằng bao nhiêu: A. A = 10 B. A = 20 C. A = 23 D. A = 5 Câu 10. Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có nghiệm là : A. S = { -3, 3} B. S = { -3,-1,1, 3} C. S = { -1, 9} D. S = { -3, 3, -1} Câu 11. Xác định m để phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 12. Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: A. m < -2 B. m = -2 C. D. m = -1 Câu 13. Tìm tập nghiệm của phương trình : A.S = { - 3 } B.S = { 5 } C. S = { -4, 4 } D. S = { 4 } Câu 14. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm: A. Không có nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Có 3 nghiệm Câu 15. Tập nghiệm của phương trình là: A. Kết quả khác B. C. D. Câu 16. Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2 A. 4m và 20m B. 5m và 16m C. 2m và 40m D. 8m và 10m Câu 17. Giải phương trình được các nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 1 C. x = 1 hay x = 4 D. x = 4 Câu 18. Phương trình có nghiệm là: A. x = 0 B. x = -1 C. Phương trình vô nghiệm D. x = 1 Câu 19. Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là: A. m ¹ -4 B. m > -4 C. m < -4 D. m = -4 Câu 20. Xác định m để phương trình 9x - 2m = m2x + 1 có nghiệm: A. B. C. D. Sở GD-ĐT Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 304 Câu 1. Phương trình . Thì có giá trị bằng bao nhiêu: A. A = 5 B. A = 23 C. A = 20 D. A = 10 Câu 2. Xác định m để phương trình 9x - 2m = m2x + 1 có nghiệm: A. B. C. D. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. Kết quả khác C. D. Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình : A. S = { -4, 4 } B. S = { 4 } C.S = { - 3 } D.S = { 5 } Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là: A. D = R \ {-2} B. D = R \ {0} C. D = R D. D = R \ {2} Câu 6. Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi: A. m = -2 B. m = -1 C. m < -2 D. Câu 7. Tìm điều kiện xác định của phương trình : A. Một điều kiện khác. B. x > 1 C. x = 1 D. x < 1 Câu 8. Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. m = 2 B. m = -2 C. m = 0 D. m = 1 Câu 9. Tìm m để phương trình x2 + (m2 - 3)x +m = 0 có 2 nghiệm trái dấu: A. m 3 C. m = 0 D. m > 0 Câu 10. Giải phương trình được các nghiệm là: A. x = 1 hay x = 4 B. x = 1 C. Vô nghiệm D. x = 4 Câu 11. Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là: A. m ¹ -4 B. m -4 Câu 12. Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2 A. 5m và 16m B. 8m và 10m C. 4m và 20m D. 2m và 40m Câu 13. Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có nghiệm là : A. S = { -3,-1,1, 3} B. S = { -3, 3} C. S = { -3, 3, -1} D. S = { -1, 9} Câu 14. Xác định m để phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 15. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm: A. Có 2 nghiệm B. Có 3 nghiệm C. Không có nghiệm D. Có 1 nghiệm Câu 16. Nghiệm của phương trình là: A. B. x = -1 C. x = 1 D. Không có nghiệm Câu 17. Phương trình 2x2 - 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là: A. m = 9/4 B. m > 9/4 C. m < 9 D. m < 9/4 Câu 18. Với giá trị nào của a thì phương trình a2(x + 1) + 2a = x - 1 có nghiệm x = - 2: A. a = 1 B. a = 0 C. a = -3 D. a = -1 hay a = 3 Câu 19. Phương trình có nghiệm là: A. x = 0 B. x = -1 C. Phương trình vô nghiệm D. x = 1 Câu 20. Giải phương trình ta được: A. x = -2 B. x = 2 C. Phương trình vô nghiệm. D. x = 0Sở GD-ĐT Tỉnh Kiểm tra 15 phút- Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 134 01. - - = - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = - 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - - = - 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - = - 05. - - = - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 168 01. - / - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. ; - - - 13. - / - - 18. - / - - 04. - / - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - / - - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 202 01. - / - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - / - - 02. - - = - 07. - / - - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - - = - 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - / - - 05. - - = - 10. - - = - 15. ; - - - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 236 01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - / - - 02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. ; - - - 04. - - = - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - / - - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 270 01. - - - ~ 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~ 02. - / - - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. - / - - 09. - - = - 14. - / - - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 304 01. - / - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - - ~ 02. - - = - 07. - - = - 12. - / - - 17. - / - - 03. ; - - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - - ~ 04. - / - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - / - -
Tài liệu đính kèm: