Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐỀ SỐ 1 (ĐẠI SỐ) Trong các câu từ 1 đến 10 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D. Hãy viết vào phần bài làm của em phương án mà em cho là đúng. 1. Căn bậc hai số học của là : A. B. C. D. 2. Khi x < 0 thì bằng: A. B. x C. 1 D. 1 3. Kết quả của biểu thức: là: A. 3 B. 7 C. D. 10 4. Giá trị nào của biểu thức là: A. 4 B. C. D. 5. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: A. B. C. D. 6. Thực hiện phép tính ta có kết quả A. B. C. D. 7. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. 8. Điều kiện xác định của biểu thức là : A. B. C. D. 9. Biểu thức xác định khi : A. x >1 B. x ³ 1 C. x < 1 D. x 0 10. Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: A. B. C. và D. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐỀ SỐ 2(ĐẠI SỐ) Trong các câu từ 1 đến 10 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D. Hãy viết vào phần bài làm của em phương án mà em cho là đúng. 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là: A. B. C. D. 2. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: A. B. C. 1 D. x 3. Rút gọn biểu thức được kết quả là: A. B. C. D. 2 4. Giá trị của biểu thức: bằng: A. 13 B. 13 C. 5 D. 5 5. Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. 6. Kết quả khi rút gọn biểu thức là: A. 5 B. 0 C. D. 4 7. Giá trị nào của biểu thức là: A. 4 B. C. D. 8. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây: A. B. C. D. 9. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. 10. xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐỀ SỐ 3 (ĐẠI SỐ) Trong các câu từ 1 đến 10 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D. Hãy viết vào phần bài làm của em phương án mà em cho là đúng. 1. Tính có kết quả là: A. 0 B. – 10 C. 50 D. 10 2. Tính có kết quả là: A. B. C. 1 D. – 1 3. Giá trị của biểu thức: là: A. B. C. D. 4. Kết quả của phép tính: là: A. 2 B. C. D. 5. Thực hiện phép tính là: A. B. C. D. 6. Giá trị của biểu thức: là: A. 21 B. C. 11 D. 0 7. Thực hiện phép tính ta có kết quả: A. B. C. D. 8. Thực hiện phép tính ta có kết quả: A. B. C. D. 9. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. 10. Biểu thức: xác định khi và chỉ khi : A. và B. và C. và D. và Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐỀ SỐ 1 (HÌNH HỌC) Trong các câu từ 1 đến 10 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D. Hãy viết vào phần bài làm của em phương án mà em cho là đúng. 1. Cho vuông tại A, có AB=3cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm 2. vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm 3. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 3cm; DF = 4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng : A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng: A. B. C. D. 5. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: A. B. C. D. 6. Cho ∆ABC vuông tại A, và thì độ dài BC bằng : A. B. C. D. 7. DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và thì độ dài đường cao AH là: A. 2cm B. cm C. 4cm D. cm 8. DABC vuông tại A có và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là: A. cm B. cm C. cm D. cm 9. DABC vuông tại A, biết thì cosC có giá trị bằng: A. B. C. D. 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB= và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐỀ SỐ 2 (HÌNH HỌC) Trong các câu từ 1 đến 10 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D. Hãy viết vào phần bài làm của em phương án mà em cho là đúng. 1. Cho vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là: A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm 2. vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AC là: A. 9cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền BC bằng : A. 5cm B. 7cm C. 5cm2 D. 10cm 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; BC = 25cm. Độ dài CH bằng: A. 9cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm 5. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: A. B. C. D. 6. DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và thì độ dài đường cao AH là: A. 2cm B. cm C. 4cm D. cm 7. Cho biết và . Tính , ta được: A. B. C. D. 8. Cho biết giá trị của là: A. B. C. D. 9. DABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC =16cm, Giá trị của là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân). A. 0,96 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29 10. DABC vuông tại A, biết , thì cosC có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐỀ SỐ 3 (HÌNH HỌC) Trong các câu từ 1 đến 10 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D. Hãy viết vào phần bài làm của em phương án mà em cho là đúng. 1. Cho vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là: A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm 2. vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AC là: A. 9cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền BC bằng : A. 5cm B. 7cm C. 5cm2 D. 10cm 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; BC = 25cm. Độ dài BH bằng: A. 20cm B. 12cm C. 16cm D. 9cm 5. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn CH bằng: A. B. C. D. 6. DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và thì độ dài đường cao AH là: A. 2cm B. cm C. 4cm D. cm 7. Cho ∆ABC vuông tại A, và thì độ dài BC bằng : A. B. C. D. 8. Cho biết giá trị của là: A. B. C. D. 9. DABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC =16cm. Giá trị của là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân). A. 0,96 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29 10. DABC vuông tại A, biết , thì cosC có giá trị bằng: A. B. C. D. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐÁP ÁN CHẤM (Mỗi câu đúng 1 điểm) Đề 1 Đại số Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C D C A D C C Đề 2 Đại số Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A D C B A A A B Đề 3 Đại số * Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B C A C C B A D Đề 1 Hình học Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D D D B D A B Đề 2 Hình học * Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C D B A B D A Đề 3 Hình học Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D A B D C A C
Tài liệu đính kèm: