Kiểm tra 15 phút (bài số 1) môn: Đại số và giải tích 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút (bài số 1) môn: Đại số và giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút (bài số 1) môn: Đại số và giải tích 12
Trường THPt Hoàng Văn Thụ
Tổ Toán – Tin
---------------
Kiểm tra 15 phút (Bài số 1)
Môn: Đại số và Giải tích
Điểm
Họ và tên: 
Lớp: 11A...
 1. Số 7922 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un = n2 + 1 
	A. 79 	B. 89 	C. 69 	D. 99 
 2. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = un + 2n, "n ³ 1. Ta có u9 bằng:
	A. 57	B. 60	C. 56	D. 73 
 3. Cho dãy số (un) có un = 9 – 5n. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. (un) là cấp số cộng với u1 = 4, d = - 5
B. (un) là cấp số cộng với u2 = -1 , d = -5
C. Dãy (un) là dãy tăng. 
D. Dãy (un) là dãy giảm.
 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? 
	A. 1, -3, 5, -7, ...	B. un = 3 + 2n - 1. 	C. un = 5n2 + 6. 	D. un = 5n + 6.
 5. Cấp số cộng (un) có u7 = 19 và u4 = 10. Khi đó: 
	A. u1 = - 3 và d = 1. 	B. u1= 3 và d = 1.	C. u1 = 1 và d = 3. 	D. u1 = - 1 và d = 3. 
 6. Số nào sau đây là số hạng của dãy số: XEM LạI
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Số đo các cạnh của 1 tam giác vuông là số nguyên có chu vi bằng 24 và lập thành cấp số cộng. Ba cạnh đó là:
	A. 5, 8, và 11 	B. 6, 8 và 10 	C. 4, 8 và 12 	D. 7, 8 và 9 
 8. Cấp số cộng (un) có u11 - u1 = 30 và S11 = 176. Khi đó u8 là: 
	A. u8 = 18. 	B. u8 = 22. 	C. u8 = 20. 	D. u8 = 24. 
 9. Cho hai cấp số cộng: 1, 4, 7, 10,... và 6, 11, 16, 21,... Hai cấp số cộng này có bao nhiêu số hạng chung nhỏ hơn 91.
	A. 4	B. 6	C. 5	D. 7 
10. Cho cấp số cộng: 1, 6, 11,..., x có 1 + 6 + 11 + ... + x = 970. Khi đó giá trị của x là: 
	A. 20	B. 19 	C. 96 	D. 91 
Trường THPt Hoàng Văn Thụ
Tổ Toán – Tin
---------------
Kiểm tra 15 phút (Bài số 1)
Môn: Đại số và Giải tích
Điểm
Họ và tên: 
Lớp: 11A...
 1. Cho hai cấp số cộng: 4, 7, 10,... và 1, 6, 11, 16, 21,... Có bao nhiêu số hạng nhỏ hơn 302 của hai cấp số cộng này giống nhau.
	A. 6	B. 11	C. 20 	D. Đáp án khác 
 2. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = un + n, "n ³ 1. Ta có u11 bằng:
	A. 36 	B. 60	C. 56	D. 44 
 3. Cho dãy số (un) có un = 9 + 5n. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. (un) là cấp số cộng với u1 = 14, d = 5
B. (un) là cấp số cộng với u2 = 19 , d = 5
C. Dãy (un) là dãy tăng. 
D. Dãy (un) là dãy giảm.
 4. Dãy nào sau đây là cấp số cộng ? 
	A. 1, -3, 5, -7, ...	B. un = 3 + 2n - 1. 	C. un = 5n2 + 6. 	D. un = - 5(n – 3) + 6.
 5. Cấp số cộng (un) có u5 = 19 và u9 = 35. Khi đó: 
	A. u1 = 4 và d = 5. 	B. u1= 3 và d = 4.	C. u1 = 3 và d = 5. 	D. u1 = 4 và d = 3. 
 6. Số nào sau đây là số hạng của dãy số: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Số đo các cạnh của 1 tam giác vuông là số nguyên có chu vi bằng 24 và lập thành cấp số cộng. Ba cạnh đó là:
	A. 5, 8, và 11 	B. 6, 8 và 10 	C. 4, 8 và 12 	D. 7, 8 và 9 
 8. Cấp số cộng (un) có u11 - u1 = 30 và S11 = 176. Khi đó u8 là: 
	A. u8 = 18. 	B. u8 = 24.	C. u8 = 20. 	D. u8 = 22.
 9. Số 4762 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số (un): un = n2 + 1
	A. 79 	B. 89 	C. 69 	D. 99 
10. Cho cấp số cộng: 1, 4, 7,..., x có 1 + 4 + 7 + ... + x = 92. Khi đó giá trị của x là: 
	A. 22	B. 19	C. 25 	D. 16 
Trường THPt Hoàng Văn Thụ
Tổ Toán – Tin
---------------
Kiểm tra 15 phút (Bài số 1)
Điểm
Môn: Đại số và Giải tích
Họ và tên: 
Lớp: 11A...
 1. Cho hai cấp số cộng: 4, 7, 10,... và 1, 6, 11, 16, 21,... Trong 100 số hạng đầu tiên hai cấp số cộng này có bao nhiêu số hạng chung.
	A. 18 	B. 19 	C. 20 	D. Đáp án khác 
 2. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = un + n, "n ³ 1. Ta có u11 bằng:
	A. 36 	B. 60	C. 56	D. 44 
 3. Cho dãy số (un) có un = 9 + 5n. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. (un) là cấp số cộng với u1 = 14, d = 5
B. (un) là cấp số cộng với u2 = 19 , d = 5
C. Dãy (un) là dãy tăng. 
D. Dãy (un) là dãy giảm.
 4. Dãy nào sau đây là cấp số cộng ? 
	A. 1, -3, 5, -7, ...	B. un = 3 + 2n - 1. 	C. un = 5n2 + 6. 	D. un = - 5(n – 3) + 6.
 5. Cấp số cộng (un) có u5 = 19 và u9 = 35. Khi đó: 
	A. u1 = 4 và d = 5. 	B. u1= 3 và d = 4.	C. u1 = 3 và d = 5. 	D. u1 = 4 và d = 3. 
 6. Số nào sau đây là số hạng của dãy số: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Số đo các cạnh của 1 tam giác vuông là số nguyên có chu vi bằng 24 và lập thành cấp số cộng. Ba cạnh đó là:
	A. 5, 8, và 11 	B. 6, 8 và 10 	C. 4, 8 và 12 	D. 7, 8 và 9 
 8. Cấp số cộng (un) có u1 + 2u5 = 0 và S4 = 14. Khi đó u9 là: 
	A. u9 = - 16 	B. u9 = - 19	C. u9 = 20. 	D. u9 = 24. 
 9. Số 4762 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số (un): un = n2 + 1
	A. 79 	B. 89 	C. 69 	D. 99 
10. Cho cấp số cộng: 1, 6, 11,..., x có 1 + 6 + 11 + ... + x = 970. Khi đó giá trị của x là số hạng thứ: 
	A. 20	B. 19 	C. 96 	D. 91 
Trường THPt Hoàng Văn Thụ
Tổ Toán – Tin
---------------
Kiểm tra 15 phút (Bài số 1)
Môn: Đại số và Giải tích
Điểm
Họ và tên: 
Lớp: 11A...
 1. Số 518 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un = 2n - 1 + 6 
	A. 8 	B. 9 	C. 10 	D. 11
 2. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = un + n, "n ³ 1. Ta có u11 bằng:
	A. 36 	B. 60	C. 56	D. 44 
 3. Cho dãy số (un) có un = 9 - 5(1- n). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. (un) là cấp số cộng với u1 = 9, d = - 5
B. (un) là cấp số cộng với u1 = 9 , d = 5
C. Dãy (un) là dãy không tăng. 
D. Dãy (un) là dãy giảm.
 4. Dãy nào sau đây là cấp số cộng ? 
	A. 1, -3, 5, -7, ...	B. un = 3 + 2n - 1. 	C. un = 5n2 + 6. 	D. un = 5n + 6.
 5. Cấp số cộng (un) có u5 = 19 và u9 = 35. Khi đó: 
	A. u1 = 4 và d = 5. 	B. u1= 3 và d = 4.	C. u1 = 3 và d = 5. 	D. u1 = 4 và d = 3. 
 6. Số nào sau đây là số hạng của dãy số: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Số đo các cạnh của 1 tam giác vuông là số nguyên có chu vi bằng 24 và lập thành cấp số cộng. Ba cạnh đó là:
	A. 5, 8, và 11 	B. 6, 8 và 10 	C. 4, 8 và 12 	D. 7, 8 và 9 
 8. Cấp số cộng (un) có u11 - u1 = 30 và S11 = 176. Khi đó u8 là: 
	A. u8 = 18. 	B. u8 = 22. 	C. u8 = 20. 	D. u8 = 24. 
 9. Cho hai cấp số cộng: 4, 7, 10,... và 1, 6, 11, 16, 21,... Có bao nhiêu số hạng nhỏ hơn 100 của hai cấp số cộng này giống nhau.
	A. 6	B. 11	C. 20 	D. Đáp án khác 
10. Cho cấp số cộng: 2, 7, 12 ,..., x có 2 + 7 + 12 + ... + x = 245. Khi đó giá trị của x là: 
	A. 19 	B. 22 	C. 47	D. 10 

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_trac_nghiem.doc