Câu 1: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 2: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 3: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho : A. B. C. D. Câu 4: Cho khai triển: . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5: A. B. C. D. Câu 5: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 900 B. 90 C. 60 D. 30 Câu 6: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 20 B. 10 C. 40 D. 80 Câu 7: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 28 B. 10 C. 70 D. 56 Câu 8: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 252 B. 120 C. 60 D. 3600 Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 48 B. 120 C. 12 D. 24 Câu 10: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 11: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 12: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 60 B. 48 C. 120 D. 100 Câu 13: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 14: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 15: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 16: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9. A. B. C. D. Câu 17: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ. A. B. C. D. Câu 18: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố. A. B. C. D. Câu 19: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. A. B. C. D. Câu 20: Tổng có kết quả bằng: A. B. C. D. 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B A A B B C D A D B B A C D A C C C 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C D A A B B C C D D D B A C B D A 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A B A B C D D C D D D A C B A C B B 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A C B B C D A A D A D B C C C D D A KIỂM TRA 1 TIẾT – XÁC SUẤT 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 135 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 120 B. 24 C. 12 D. 48 Câu 2: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 56 B. 70 C. 10 D. 28 Câu 3: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 4: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho : A. B. C. D. Câu 5: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120 B. 3600 C. 60 D. 252 Câu 6: Tổng có kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 7: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ. A. B. C. D. Câu 8: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 9: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. A. B. C. D. Câu 10: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 11: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 60 B. 90 C. 30 D. 900 Câu 12: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 80 B. 20 C. 10 D. 40 Câu 13: Cho khai triển: . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5: A. B. C. D. Câu 14: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố. A. B. C. D. Câu 15: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 16: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 60 B. 100 C. 120 D. 48 Câu 17: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 18: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 19: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9. A. B. C. D. Câu 20: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – XÁC SUẤT 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 213 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 2: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho : A. B. C. D. Câu 3: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 4: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 60 B. 30 C. 900 D. 90 Câu 5: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 60 B. 100 C. 120 D. 48 Câu 6: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 7: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 28 B. 70 C. 56 D. 10 Câu 8: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 9: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. A. B. C. D. Câu 10: Tổng có kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 11: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ. A. B. C. D. Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 120 B. 24 C. 12 D. 48 Câu 13: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 14: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 40 B. 10 C. 80 D. 20 Câu 15: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố. A. B. C. D. Câu 16: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 17: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 60 B. 3600 C. 120 D. 252 Câu 18: Cho khai triển: . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5: A. B. C. D. Câu 19: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 20: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9. A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – XÁC SUẤT 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 358 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho : A. B. C. D. Câu 2: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 10 B. 40 C. 20 D. 80 Câu 3: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 4: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 60 B. 900 C. 90 D. 30 Câu 5: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. A. B. C. D. Câu 6: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 60 B. 120 C. 3600 D. 252 Câu 7: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ. A. B. C. D. Câu 8: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 9: Tổng có kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 10: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 11: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 12: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 13: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 100 B. 120 C. 60 D. 48 Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 48 B. 120 C. 12 D. 24 Câu 15: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9. A. B. C. D. Câu 16: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 17: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố. A. B. C. D. Câu 18: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 10 B. 56 C. 28 D. 70 Câu 19: Cho khai triển: . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5: A. B. C. D. Câu 20: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng: A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – XÁC SUẤT 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: _____ Đề: 486 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 2: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 60 B. 900 C. 30 D. 90 Câu 3: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. A. B. C. D. Câu 4: Số tự nhiên n thỏa mãn: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 5: Cho . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ. A. 120 B. 48 C. 60 D. 100 Câu 6: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ. A. B. C. D. Câu 7: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 8: Một đội văn nghệ gồm 10 người (6 nam – 4 nữ ). Chọn ngẫu nhiên 5 người hát tốp ca. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ đồng thời số nam là số nguyên tố. A. B. C. D. Câu 9: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9. A. B. C. D. Câu 10: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho : A. B. C. D. Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 12 B. 24 C. 120 D. 48 Câu 12: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng: A. B. C. D. Câu 13: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 80 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 14: Tổng có kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 15: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. A. B. C. D. Câu 16: Với các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số không đứng cạnh nhau? A. B. C. D. Câu 17: Cho khai triển: . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5: A. B. C. D. Câu 18: Số hạng không chứa trong khai triển: là. A. 10 B. 56 C. 70 D. 28 Câu 19: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. A. B. C. D. Câu 20: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120 B. 60 C. 3600 D. 252 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B A A B B C D A D B B A C D A C C C 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 213 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C D A A B B C C D D D B A C B D A 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 358 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A B A B C D D C D D D A C B A C B B 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 486 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A C B B C D A A D A D B C C C D D A
Tài liệu đính kèm: