Kiểm tra 1 tiết – Toán học 12

pdf 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Toán học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết – Toán học 12
 KIỂM TRA 1 TIẾT – TOÁN HỌC 12 ANH SƠN SCELL 01645885193 
KIỀM TRA 1 TIẾT 
0001: Hàm số y= 2
3
x 4
1 x
- +
-
 có tập xác định là 
A. ( ∞ ,2] [2; + ∞). B. (∞ ,2]  (1; + ∞). C. ( ∞ ;1)  [2; + ∞). D. [2;2]\{1}. 
0002: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
2
1
5
x
y
x



 tại điểm A(1 ; 0) có hệ số góc bằng: 
A. 
1
4
. B. 
1
4
 C. 
1
5
. D. 
1
5
. 
0003: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là hàm số: 
A. y = 2x  sinx. B. y = 2 3x. C. y= 1+2x x2. D. y =
1
1
x
x


. 
0004: Tìm m để hàm số y = x3 + 3x2 3mx +2 nghịch biến trên R. Giá trị m cần tìm là: 
A. m ≥ 1. B. m1. 
0005: Hàm số có đúng 2 cực trị là hàm số: 
A. y= 2x x2. B. y= x +
3
1
x
. C. y = x43x2 +2. D. y = cosx. 
0006: Tìm m để hàm số y = x4 2mx2 + m+1 không có cực trị. Giá trị m cần tìm là: 
A. m=0. B. m0. D. m   
0007: Đồ thi hàm số 4 22 4y x x   tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ: 
A. x=.± 1. B. 1x   . C. x = 0. D. 1x  . 
0008: Biết hàm số y= 
2 1
1
x x
x
 

 có hai cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm 
số là 
A. y= 2x +1. B. y= 2x1. C. y = 2x 1. D. y = 2x. 
0009: Cho hàm số y= x2 +2x5 với x  [-2;3]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. 
[ 2,3]
max 10y

 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x= 1. 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x= 3. D. 
[ 2,3]
min 6y

  . 
0010: Phương trình 
2 3
1
x x
x


 = m+1 có nghiệm x  [0;3] khi chỉ khi: 
A. 0 ≤ m ≤ 
9
2
 . B. 0 ≤ m ≤ 
7
2
. C. 1 ≤ m ≤ 
7
2
. D. 1 ≤ m ≤ 
5
2
. 
0011: Diện tích hình chữ nhật nội tiếp trong một nửa hình tròn bán kính R = 3 ( xem hình dưới đây) có giá trị 
lớn nhất bằng: 
A. 9. B. 7. C. 6 2 . D. 6 3 . 
0012: Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng là đồ thị của hàm số: 
 KIỂM TRA 1 TIẾT – TOÁN HỌC 12 ANH SƠN SCELL 01645885193 
A. y= x+
1
x
. B. y = 3 2 1x x  . C. y= x42x2 +2. D. y= 
2 1
2
x
x


. 
0013: Cho hàm số y= 
2 1
2
x
x


 có đồ thi (C).Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. (C) có tiệm cận ngang y = 
1
2

 . B. (C) có tiệm cận ngang x = 2. 
C. (C) có tiệm cận đứng x= 2. D. (C) có tiệm cận đứng y = 2. 
0014: Đồ thị hàm số y =
2
3x
x x


 có số tiệm cận ngang là 
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 
0015: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số: 
A. 133  xxy B. 3 23 1y x x   C. 133  xxy D. 3 23 1y x x    
0016: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x+1 và đường cong 
2 4
1
x
y
x



, khi đó tung độ trung điểm I 
của đoạn thẳng MN bằng: 
A. 2. B. 0. C. 1. D. 
7
2
. 
0017: Cho (C): y= 3 2 2x x  và (d): y= 5x+5.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. (d) cắt (C) tại hai điểm. B. (d) cắt (C) tại một điểm. 
C. (d) tiếp xúc với (C). D. (d) cắt (C) tại ít nhất hai điểm. 
0018: Cho hàm số y= 3 3 2x x  có đồ thị (C). Số tiếp tuyến kẻ từ điểm A(2;4) đến đồ thị (C) là 
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 
0019: Phương trình 
| 2 |
1
x
m
x



 với 1< m <0 có số nghiệm thực x là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 
0020: Cho các hàm số y= f(x) = 
1
1
x
x


 , y=g(x) = 
2
2
1
1
x
x


.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Các hàm f (x) và g(x) nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
B. Phương trình f(x) = g(x) có một nghiệm. 
C. Các hàm số f(x) và g(x) đều không có cực trị. 
D. Các đồ thị hàm f(x) , g(x) có số tiệm cận bằng nhau. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf20_cau_TN_Khao_sat_ham_so_Cuc_hay.pdf