Kiểm tra 1 tiết Tin 9 (mã đề 131) (tiết 22) - Thời gian làm bài: 45 phút

docx 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 2343Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Tin 9 (mã đề 131) (tiết 22) - Thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Tin 9 (mã đề 131) (tiết 22) - Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................
Lớp: 9/...
KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 9 ( Mã đề 131) (tiết 22)
Thời gian làm bài : 45 phút
I - TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (khoanh tròn vào đáp án đúng.) 
Câu 1: Phân chia mạng cục bộ và mạng diện rộng dựa vào tiêu chí nào
A. Phạm vi địa lý của mạng máy tính	B. Môi trường truyền dẫn
C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 2: Dịch vụ nào dưới dây là dịch vụ trên Interner?
A. Thư điện tử; B. Gửi bưu phẩm; C. A và D.	 D. Tổ chức và khai thác thông tin;
Câu 3: Với thư điện tử, ta có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào sau đây?
A. Hình ảnh;	B. Âm thanh;	 C. Video;	D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Trong mô hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính nào?
A. Máy trạm và máy con. B. Máy chủ và máy trạm; C. Máy trạm và chuột;	D. Máy chủ và máy in;
Câu 5: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
A. Tất cả các thiết bị trên 	B. Chuột C. Máy in	 D. Modem ADSL
Câu 6: Trang web có thể chứa những dạng thông tin nào?
A. Âm thanh, hình ảnh, video. B. Thông tin dạng văn bản với nhiều khả năng trình bày phong phú.
C. Tất cả đều đúng D. Các ứng dụng và phần mềm hoàn chỉnh.
Câu 7: Trang web GOOGLE làm được việc gì sau đây?
A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Liệt kê danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa.
C. Chỉ tìm được thông tin dạng văn bản, không tìn được thông tin dạng hình ảnh.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi 1 văn phòng thuộc mạng nào dưới đây?
A. Mạng không dây	B. Mạng có dây	C. Mạng cục bộ	D. Mạng diện rộng
Câu 9: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. @ B. @
C. @ D. @
Câu 10: Trình duyệt web là
A. phần mềm dùng để truy cập trang web 	B. một website
C. một trang web	D. một siêu văn bản
II - PHẦN TỰ LUẬN:(5 đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Siêu văn bản là gì? Người ta sử dụng ngôn ngữ gì để tạo ra các trang siêu văn bản?
Bài 2: (1,5 điểm) Để truy cập các trang web, em cần sử dụng phần mềm gì?. Nếu không biết địa chỉ của một trang web, ta sử dụng công cụ nào để truy cập thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng?
Bài 3: ( 2 điểm) Nêu một số dịch vụ trên Internet.
III - PHẦN ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
A
C
D
B
D
C
B
C
C
A
Tự luận: (5đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Siêu văn bản là gì? Người ta sử dụng ngôn ngữ gì để tạo ra các trang siêu văn bản?
Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, video và các siêu liên kết.(0,75đ)
Người ta sử dụng ngôn ngữ html để tạo ra các siêu văn bản. (0,75đ)
Bài 2: (1,5 điểm) Để truy cập các trang web, em cần sử dụng phần mềm gì?. Nếu không biết địa chỉ của một trang web, ta sử dụng công cụ nào để truy cập thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng?
Để truy cập vào các trang web ta sử dụng phần mềm trình duyệt web.(0,75đ)
Nếu không biết địa chỉ của một trang web, ta sử dụng máy tìm kiếm để truy cập thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng.(0,75đ)
Bài 3: ( 2 điểm) Nêu một số dịch vụ trên Internet.
Tổ chức và khai thác thông tin trên web;
Tìm kiếm thông tin trên Internet;
Thư điện tử;
Hội thảo trực tuyến;
Đào tạo qua mạng;
Thương mại điện tử
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 9
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tông cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ máy tính đến mạng máy tính
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,75đ
7,5%
1
0,5đ
5%
1
0,75đ
7,5%
2
1đ
10%
2
1,5đ
15%
Mạng thông tin toàn cầu
Tỉ lệ %
1
0,75đ
7,5%
1
0,5đ
5%
1
0,75đ
7,5%
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
2
1,5đ
15%
Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
1
0,5đ
5%
3
1,5đ
15%
1
1đ
10%
Thư điện tử
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
3
1,5đ
15%
1
1đ
10%
Tổng cộng
3
1,5đ
15%
2
1,5đ
15%
4
2đ
20%
2
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
2
1,5đ
15%
10
5đ
50%
6
5đ
50%

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_TIN_9_CO_MA_TRAN_VA_DAP_AN.docx