Tuần 24 – Tiết 49 Ngày soạn 18/02/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra khả năng nắm các kiển thức về: Dấu hiệu thống kê, tần số, số trung bình cộng, mốt và biểu đồ của HS. - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập. - Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Ra đề kiểm tra in sẵn cho từng HS. HS: Bút, thước kẻ, vở nháp, máy tính cầm tay. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra, lập được bảng tần số , nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 2 2 20% 5 4 40% Biểu đồ Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Số trung bình cộng Nhận biết được mốt của dấu hiệu Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu Vận dụng công thức tính số tb cộng của dấu hiệu để tìm yếu tố chưa biết trong công thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 1 10% 1 1 10% 1 2 20% 5 5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 3 30% 6 5 50% 1 2 20% 11 10 100% IV . ĐỀ : I . TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: 3 5 7 8 9 10 7 4 5 6 7 3 8 7 10 9 8 6 7 6 5 4 3 10 7 6 7 5 6 8 9 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 30 B. 20 C. 32 D. 23 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 3) Mốt của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 4) Số trung bình cộng là: A. 6.2 B. 6.3 C. 6.4 D.6.5 II. Điền vào chỗ trống ( 2điểm ) Tần số là Số trung bình cộng thường được dùng làm .. .. III . TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Câu 1: Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh lớp 7A , cô giáo ghi lại như sau : 4 7 8 9 5 5 7 8 9 8 7 6 9 8 4 5 10 8 7 8 4 8 5 7 9 8 5 10 8 10 8 6 8 7 9 6 10 8 4 5 Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Lập bảng tần số ? Nêu nhận xét Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Câu 2 : ( 2,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. V. ĐẤP ÁN A Trắc nghiệm : (2 điểm ) Mỗi câu 0,5 Điểm 1 2 3 4 A C B C B. Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm C . Tự luận : ( 6 điểm ) Câu a . ( 1 điểm ) Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán ( tính bằng phút ) của HS lớp 7A . Có 7 giá trị khác nhau . Câu b. ( 1 điểm ) Bảng tần số : Giá trị ( x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số ( n) 4 6 3 6 12 5 4 N= 40 Nhận xét : - 40 giá trị nhưng chỉ có 7 giá trị khác nhau . Giải ít nhất là 4 phút , giải nhiều nhất là 10 phút . Có 4 bạn giải phút và 10 phút Đa số là các bạn giải toán xong 8 phút . Câu c. ( 1 điểm ) Số trung bình cộng của dấu hiệu là : Mốt của dấu hiệu là M0 = 8 Câu d. ( 1 điểm ) Vẽ hình đúng 1 điểm VI. THỐNG KÊ ĐIỂM Điểm 0-1-2 3 - 4 5 - 6 7 8- 9 - 10 Cộng Lớp SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 73- 32 75- 34 75- 33 Cộng Tuần: : 26 Ngày soạn : 5/03/ 2017 Tiết: 53 TRẢ BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn các kiển thức về: Dấu hiệu thống kê, tần số, số trung bình cộng, mốt và biểu đồ của HS. - Kĩ năng: Tìm ra các chỗ sai trong của mình , rút kinh nghiệm cho bài làm sau và xem lại các kiến thức đã hổng . - Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát của học sinh, Khả năng tìm tòi chỗ đúng sai của mình . II. CHUẨN BỊ: GV : Trả bài kiểm tra tiết 49 Trò: Xem lại kiến thức chương III III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định và nắm sĩ số lớp: Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới : ĐỀ I . TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: 3 5 7 8 9 10 7 4 5 6 7 3 8 7 10 9 8 6 7 6 5 4 3 10 7 6 7 5 6 8 9 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 30 B. 20 C. 32 D. 23 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 3) Mốt của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 4) Số trung bình cộng là: A. 6.2 B. 6.3 C. 6.4 D.6.5 II. Điền vào chỗ trống ( 2điểm ) Tần số là Số trung bình cộng thường được dùng làm .. .. III . TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Câu 1: Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh lớp 7A , cô giáo ghi lại như sau : 4 7 8 9 5 5 7 8 9 8 7 6 9 8 4 5 10 8 7 8 4 8 5 7 9 8 5 10 8 10 8 6 8 7 9 6 10 8 4 5 Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Lập bảng tần số ? Nêu nhận xét Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Câu 2 : ( 2,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. ĐẤP ÁN A Trắc nghiệm : (2 điểm ) Mỗi câu 0,5 Điểm 1 2 3 4 A C B C B. Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm C . Tự luận : ( 6 điểm ) Câu a . ( 1 điểm ) Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán ( tính bằng phút ) của HS lớp 7A . Có 7 giá trị khác nhau . Câu b. ( 1 điểm ) Bảng tần số : Giá trị ( x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số ( n) 4 6 3 6 12 5 4 N= 40 Nhận xét : - 40 giá trị nhưng chỉ có 7 giá trị khác nhau . Giải ít nhất là 4 phút , giải nhiều nhất là 10 phút . Có 4 bạn giải phút và 10 phút Đa số là các bạn giải toán xong 8 phút . Câu c. ( 1 điểm ) Số trung bình cộng của dấu hiệu là : Mốt của dấu hiệu là M0 = 8 Câu d. ( 1 điểm ) Vẽ hình đúng 1 điểm IV. Dặn dò : Xem trước bài đơn thức đồng dạng
Tài liệu đính kèm: