Tiết: 16 KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: Mơn: Tốn 7 LỚP: 7 ĐỀ 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh trịn vào phương án đúng trong cáca câu sau: Hình vẽ 1 4 3 A 1 2 400 2 3 B 1 4 400 Cho hình vẽ 1. Kết luận nào sau đây là sai? a. Â4 = 400 b. Â1 = 1400 b c. Â2 = 400 d. Â3 = 400 Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo thành c cặp gĩc so le trong bằng 1400. Cặp gĩc so le trong cịn lại bằng: a. 400 b. 500 c. 1400 d. 800 a b 1 2 3 4 A 5 B Hình vẽ 2 Cho hình vẽ 2. Nếu cĩ điều kiện nào dưới đây thì a // b ? a. Â1 = Â4 b. Â1 + = 1800 c. Â2 + Â3 = 900 d. Â2 = Â5 Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng b vuơng gĩc với đường thẳng c thì: c ^ a b. c khơng cắt a 2 O3 1 4 Hình vẽ 3 c. c // a d. c trùng a . Cho hình vẽ 3, biết Ơ1 = 680 thì số đo các gĩc cịn lại là: a. Ơ3 = 680 và Ơ2 = Ơ4 = 1120 , b. Ơ3 = 680 và Ơ2 = Ơ4 = 1220 c. Ơ3 = 1120 và Ơ2 = Ơ4 = 680 , d. Ơ3 = 1220 và Ơ2 = Ơ4 = 680 d A B C D 1 1 1 1 Hình vẽ Cho hình vẽ 4, cĩ bao nhiêu đoạn thẳng nhận d là đường trung trực? 1 b. 2 c. 3 d. 4 Tự luận: (7 điểm) 4 Câu 1: (2 điểm) Hãy vẽ hình minh hoạ và ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” Câu 2: ( 2 điểm) Cho hình vẽ 5 Vì sao m // n Tính số đo của gĩc D1. d M m D 1 N n 450 1 C Hình vẽ 5 A D 2 1 Câu 3: ( 3 điểm) Cho êABC. Tính Cˆ , biết: Bˆ = 700, Cˆ = 300 và đường thẳng AD song song với BC (hình vẽ 5). Tính số đo Â1, Â2 700 30 0 B C Hình vẽ 6 I. Trắc nghiệm (3 điểm) ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 d a d a a b II. Tự luận c a b Câu 1: (2 điểm) GT c ^ a, c ^ b a // b KL 1 điểm , 1 điểm Câu 2: (3 điểm) m ^ MN và n ^ MN nên m // n (1 điểm) m // n => DÂ1 = 450 ( Cặp gĩc so le trong) (1 điểm) m // n => DÂ1= CÂ1 ( cặp gĩc đồng vị) (1điểm) Câu 3: (2 điểm) AD // BC => Â1= 450( Cặp gĩc so le trong) (1điểm) AD // BC => Â2 + 700 = 1800 (Cặp gĩc trong cùng phía) (0,5điểm) => Â2 = 1800 - 700 = 1100 (0,5điểm)
Tài liệu đính kèm: