Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 7; tiết: 19

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1868Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 7; tiết: 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 7; tiết: 19
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM	KIỂM TRA 1 TIẾT NH:2015 - 2016
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH	Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần:7 ; Tiết:19
	 Ngày nộp đề: 21.09.2015	Thời gian làm bài: 45 Phút.
	 NKT: (Trong tuần 7 )	(Không kể thời gian phát đề).
	A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra 1 tiết.
	B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
	C/ Ma trận đề: 
 Cấp độ
Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Cộng
 TN
TL
 TN
TL
 Thấp
 Cao
1.Tập hợp. 
2. Phần tử của tập hợp.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Biết xác định số phần tử trong một tập hợp.
* Tập hợp rỗng.
* Tập hợp con.
* Biết so sánh giá trị của hai số thông qua dạng lũy thừa.
* Công thức lũy thừa.
* Số câu
* Số điểm
 2
 1,0
 4
 2,0 
 6
 3,0
4.Viết một tập hợp bằng hai cách.
.
* Thông hiểu viết một tập hợp dưới dạng Liệt kê và Đặc trưng.
* Số câu
* Số điểm
 1 
 1,0
 1
 1,0
5. Tính giá trị của một biểu thức.
6. Tìm xN 
* Dạng thứ tự thực hiện các phép tính không (hoặc có ) dấu ngoặc.
* Kỉ năng tính nhanh
* Dạng tìm xN
thông qua kỉ năng cộng,trừ,nhân,chia và lũy thừa.
* Số câu
* Số điểm
 4
 4,0
 1
 1,0
 5
 5,0
7. Phép chia có dư.
* Dạng: [a = b.q + r]
Với ( 0 r < b ).
* Số câu
* Số điểm
 1 
 1,0 
 1
 1,0
* Tổng số câu
* Số điểm
* %
 2
 1,0
 10%
 4
 2,0
 20 %
 6
 6,0
 60%
 1
 1,0
 10 %
 13
 10.0
 100%
	* Giáo viên ra Ma trận đề: Nguyễn – Dũng.
PHÒNG GD& ĐT PHAN RANG-THÁP CHÀM	KIỂM TRA 1 TIẾT	 NH: 2015 - 2016
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH	Môn: Số học 6 Tuần: 7 ; Tiết: 19
	Ngày nộp đề: 21.09.2015	Thời gian làm bài: 45 Phút.
	Ngày kiểm tra: Trong tuần 7	 ( Không kể thời gian phát đề )
 Đề:
 ( Đề kiểm tra có..1..trang )
 I/ Trắc nghiệm:( 6 Phút ).(3,0 Điểm ).Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
 Câu 1: Cho tập hợp E = {0}. Có thể nói rằng tập hợp E là ?
 A. Rỗng B.Không có phần tử C.Phần tử 0 D. Có một phần tử 0.
 Câu 2: Cho F = {1;2;3;;100}.Số phần tử của tập hợp F là ?
 A. 4 phần tử B. 100 phần tử. C. 123 phần tử D. Vô số phần tử.
 Câu 3: Kết quả so sánh hai số 23 và 32 là ? 
 A. 2332 B. 23 = 32 C. 23 32 D. 2332 .
 Câu 4: Kết quả so sánh hai số 52 và 25 là ?
 A. 5225 B. 52 25 C. 52 25 D. 52 = 25 
 Câu 5: Kết quả của phép tính 42 + 50 là ?
 A. 21 B. 17 C. 16 D. 9
 Câu 6:Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của m là ? 
 A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = n.
II/ Tự luận: ( 39 Phút ).( 7,0 Điểm ).
 Bài 1: ( 2,0 Điểm ).Tính giá trị của biểu thức:
 H = 2000 + 5.3
 K = 603:{ 76 – [ 25 + 2.( 102 – 92 ) ] }
Bài 2: (1,0 Điểm).
Viết tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.( Liệt kê và Đặc trưng ).
Bài 3: (1,0 Điểm).
Tìm số tự nhiên n.Biết rằng khi đem số n chia cho 5 được thương là 15 và có số dư là 4.
Bài 4: ( 2,0 Điểm ).Tính nhanh:
a/ 40.32 + 32.60
b/ ( 2 + 4 + 6 ++ 98 ).
Bài 5: ( 1,0 Điểm ). Tìm xN.Biết:
 5x – 2x = 55: 52 + (2014)0
 ..Hết..
* Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng.
 PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM	KIỂM TRA 1 TIẾT NH:2015 - 2016
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH	Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần:7 ; Tiết: 19
	 Ngày nộp đề: 21.09.2015	Thời gian làm bài: 45 Phút.
	 NKT: (Trong tuần 7 )	(Không kể thời gian phát đề).
	 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
 ( Đáp án hướng dẫn có..1..trang ).
	I/ Trắc nghiệm: ( 3,0 Điểm ).( Mỗi câu đúng đạt 0,5 Điểm ).
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 Đáp án
 D
 B
 D
 C
 B
 B
	II/ Tự luận: ( 7,0 Điểm ).
 Bài
 Nội dung cần đạt
 Điểm
Bài 1:(2,0 Điểm)
Bài 1:Tính giá trị biểu thức:
 H = 2000 + 5.3 = 2000 + 15 = 2015
H = 2015 
 K = 603:{76 – [25 + 2.(102 – 92)]}
 = 603:{76 – [25 + 2.(102 – 81)]}
 = 603:{76 – [25 + 2.21]}
 = 603:{76 – [25 + 42]}
 = 603:{76 – 67} = 603:9 = 67.
K = 67 
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài2:(1,0 Điểm)
Bài 2 : Viết tập hợp E bằng hai cách: 
a/ Liệt kê: E = {0;1;2;3;4;5;6} 
b/ Đặc trưng: E = {xN/ x6}
0,5
0,5
Bài 3:(1,0 Điểm)
 Bài 3:Vì n chia 5 được 15 và có số dư là 4 nên theo bài toán ta có:
 n = 5.15 + 4 = 75 + 4 = 79
 Vậy n = 79.
0,75
0,25
Bài 4:(2,0 Điểm)
 Bài 4:Tính nhanh:
a/ 40.32 + 32.60 = 32.(40 + 60) = 9.100 = 900
b/ ( 2 + 4 + 6 ++ 98).( Có 49 số ) = ( 2 + 98 ).49:2 = 2450.
1,0
1,0
Bài 5:(1,0 Điểm)
Bài 5: Tìm xN.Biết:
 5x – 2x = 55: 52 + (2014)0
 3x = 53 + 1 = 125 + 1 = 126
 x = 126:3 = 42
 x = 42
0,5
0,25
0,25
 Ghi chú: 
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docMa_tran_de_KT1T_Tuan_7_Tiet_19.doc