KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2016 – 2017) TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) MỤC TIÊU KIỂM TRA Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học Học sinh vận dụng được lý thuyết đã học để giải bài tập Số câu, số điểm 2 câu 1 điểm 2 câu 1 điểm 3 câu 2 điểm 1 câu 0.5 điểm 2 câu 1.5 điểm 10 câu 6 điểm Điều kiện xác định phương trình, cách giải phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình và cách giải trình chứa ẩn ở mẫu Hiểu được cách tìm ĐKXĐ Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất Số câu, số điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1 điểm 2 câu 1,5 điểm Giải bài toán bằng cách lập phương trình Học sinh nắm kĩ lý thuyết Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu, số điểm 1 câu 2.5 điểm 1 câu 2,5 điểm TSC TSĐ 3 1.5 điểm 6 4 điểm 4 4.5 13 10 điểm TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2016 – 2017) Họ và tên Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) Lớp: 8... Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nhiệm (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào A). B). C). D). Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào có vô số nghiệm: A. 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 Câu 5: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A). và B). và C). và D). và II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1:Giải phương trình sau: (3 điểm) a) 3x – 5 = 0 b) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 c) d) Bài 2: (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? Bài 3:(1 điểm) Giải phương trình: Bài 4:(0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: Bài làm TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2016 – 2017) ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. Phần trắc nhiệm (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 A C B D A B II. Phần tự luận (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a). 3x – 5 = 0 3x = 5x = (0.5 điểm) b)4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 12x – 8-3x +12 = 7x + 10 12x - 3x - 7x =10 + 8 -12 2x = 6 x = 3 (0.5 điểm) c). x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 (0.25 điểm) hoặc –x + 1 = 0 (0.25 điểm) x + 3 = 0 nên x = -3 ; -x + 1 = 0 nên x = 1 (0.25 điểm) Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình (0.25 điểm) d)ĐKXĐ: và (0.25 điểm) Phương trình trên tương đương với (0.25 điểm) (0.25 điểm) không phải là nghiệm của phương trình. (0.25 điểm) 2 Gọi chiều dài quãng đường AB là x(x > 0,km) (0.25 điểm) Do vận tốc lúc đi từ A đến B là 15km/h nên thời gian lúc đi là: (0.25 điểm) Và vận tốc lúc về là 12km/h nên thời gian lúc về là : (0.25 điểm) Thời gian về chậm hơn thời gian đi là 45 phút =nên có phương trình: Giải phương trình:x = 45 Vậy quãng đường AB dài 45 km (0.75 điểm) (0.75 điểm) (0.25 điểm) 3 Sau đó chuyển vế,đặt nhân tử chung,đưa về PT tích. kết quả là x = 2017 (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) 4 (2m – 1)x = 5 – 3m Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m và 2m – 1 = 0 và (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: