PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014) TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) MỤC TIÊU KIỂM TRA Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học Học sinh vận dụng được lý thuyết đã học để giải bài tập Số câu, số điểm tỉ lệ 2 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 3 câu 2 điểm 20% Điều kiện xác định phương trình, cách giải phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình và cách giải trình chứa ẩn ở mẫu Hiểu được cách tìm ĐKXĐ Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất Số câu, số điểm tỉ lệ 2 câu 1 điểm 10% 1 câu 0,5điểm 5% 2 câu 4 điểm 40% 5 câu 5,5 điểm 55% Giải bài toán bằng cách lập phương trình Học sinh nắm kĩ lý thuyết Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 5% 1 câu 2 điểm 20% 2 câu 2,5 điểm 25% TSC TSĐ Tl 5 2.5điểm 25% 1 0.5điểm 5% 5 7 70% 10 10điểm 100% PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014) TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) Họ và tên.. . Lớp: 8... Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nhiệm (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0 Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào A). B). C). D). Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: A). B). C). D). Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A). và B). và C). và D). và II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình sau a) b) Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là . Bài làm PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2013 – 2014) TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. Phần trắc nhiệm (3 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 A C D B A A II. Phần tự luận (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a). 3x – 1 = 2x + 4 3x – 2x = 4 + 1x = 5 (1 điểm) b). x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 (0.25 điểm) hoặc –x + 1 = 0 (0.25 điểm) x + 3 = 0 nên x = -3 ; -x + 1 = 0 nên x = 1 (0.25 điểm) Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình (0.25 điểm) 2 ĐKXĐ: và (0.5 điểm) Phương trình trên tương đương với (0.5 điểm) (0.5 điểm) không phải là nghiệm của phương trình. (0.5 điểm) 3 Gọi x là tử số. Mẫu số là: x + 3 (0.5 điểm) Thêm tử số là 7 đơn vị thì: x + 7 Thêm mẫu số là 7 đơn vị thì : x + 3 +7 = x + 10 (0.5 điểm) Theo bài ra, ta có phương trình: (0.5 điểm) Vậy: Tử số đã cho là 2 ; Mẫu số là 5 Phân số đã cho là: (0.5 điểm) 4 (2m – 1)x = 5 – 3m (0.5 điểm) Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m và 2m – 1 = 0 và (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: