Kiểm tra 1 tiết môn Số học khối lớp 6

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Số học khối lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn Số học khối lớp 6
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 
 TIẾT PPCT : 66
	 Mức độ 
Chuẩn 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Nội dung 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số đối 
Tìm 
Số câu 
1
1
1
3
Số điểm 
0.5
1.0
1.0
2.5
Tỉ lệ % 
5%
10%
10%
25%
Phép tính trên số nguyên 
Số câu 
4
1
1
6
Số điểm 
2.0
3.0
1.0
6.0
Tỉ lệ % 
20%
30%
10%
60%
Tìm bội ước của 1 số nguyên 
Số câu 
1
1
2
Số điểm 
0.5
1.0
1.5
Tỉ lệ % 
5%
10%
15%
 Tổng 
Số câu 
1
5
3
2
11
Số điểm 
0.5
2.5
5.0
2.0
10
Tỉ lệ % 
5%
25%
50%
20%
100%
 Người soạn Tổ trưởng Ban Chuyên Môn 
 Hồ Văn Tựu Lê Hoàng Vũ Nguyễn Văn Hùng 
Tuần 22
Tiết 66
Trường THCS Hòa Lạc 
Lớp 6A7 - /02/2017
GV : Hồ Văn Tựu 
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 
I.KIẾN THỨC : 
 - HS nắm lại các kiến thức về tập hợp các số nguyên .
 - Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ , nhân , các số nguyên .
 - HS thực hiện được các phép tính trong một biểu thức .
II.KĨ NĂNG : Vận dụng các kiến thức cơ bản nêu trên vào việc giải đề kiểm tra 1 t .
III.THÁI ĐỘ : HS cĩ thái độ trung thực và độc lập giải bài tập . 
IV.MA TRẬN:
V.ĐỀ : 
I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng . 
 Câu 1 : Số đối của ( -24) là : 
 	a. -24	 b. 0 	c. +24 	 d.kết quả khác 
 Câu 2 : Kết quả của phép tính (-15) + (-125 ) là :
 a. -140 b. 14 	 c. -120 d . 120
 Câu 3 : Kết quả của phép tính (-40) + (+25 ) là : 
 a. - 15 b. 6 	 c. +15 d . -65
 Câu 4 : Kết quả của phép tính (-6) . 3 là : 
 a. - 18 b. + 9 	 c. +18 d . -3
 Câu 5 : Kết quả của phép tính (-12).(-5) là : 
 a. - 60 b. 17 	 c. + 60 d . -17
 Câu 6 : Trong các số sau số nào là ước của -15
 a. - 4 b. -5 	c. -6 d . -7
II . Tự luận : ( 7.0 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính .( 3.0 điểm) 
 a/ (- 38) + 65 +(-62) 
 b/ (-5). 42. (-20)
 c/ 127.( -26) + 26.37 
 Câu 2 : Tìm số nguyên x, biết : (2.0 điểm )
 a/ x - 11 = -2 
 b/ 2 x +19 = 15 
Câu 3 : (1.0 điểm) 
 a/ Tìm 2 bội của -7 . 
 b/ Tìm tất cả các ước của -4
Câu 4 : ( 1.0 điểm ) Giáo viên chủ nhiệm của lớp nêu lên thang điểm thi đua: Nếu học sinh có 1 phát biểu đúng được cộng 10 điểm, có 1 phát biểu sai trừ 2 điểm. Tính điểm giúp bạn Phong biết trong tuần đó bạn Phong có 8 phát biểu đúng và 3 phát biểu sai . 
VI. ĐÁP ÁN .
I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng . 
 1. c 2. a 3. d 4. a 5. c 6 . b
II . Tự luận : ( 7.0 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính .( 3.0 điểm) 
 a/ (- 38) + 65 +(-62) b/ (-5). 42. (-20)
 =[(-38)+(-62)]+65 = [(-5).(-20)].42
 = (-100)+ 65 = 100 . 42 
 = -35 = 4200
 c/ 127.( -26) + 26.27 = (-127).26 + 26.27 
 = 26.(-127 + 27 )
 = 26.( -100) 
 = -2600
 Câu 2 : Tìm số nguyên x, biết : (2.0 điểm )
 a/ x - 11 = -2 b/ 2x +19 = 15 
 x = -2 +11 2x = 15 – 19
 x = 9 2x = -4
 x = -2 
Câu 3 : (1.0 điểm) 
 a/ Tìm 2 bội của -7 . b/Tìm tất cả các ước của -4
 Hai bội của -7 là : -7 ;14. Ư(-4) = { -1;1;-2;2;-4;4 }
Câu 4 : ( 1.0 điểm ) Số điểm của bạn Phong là : 
 8.10 + 3.(-2 ) =74 ( điểm ) 
 MÔN TOÁN ( SỐ HỌC 6 )
 THỜI GIAN : 45 PHÚT
Trường THCS Hoà Lạc 
Họ và tên :
Lớp 6A7
Điểm
Lời phê
ĐỀ :
I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng . 
 Câu 1 : Số đối của ( -24) là : 
 	a. -24	 b. 0 	c. +24 	 d.kết quả khác 
 Câu 2 : Kết quả của phép tính (-15) + (-125 ) là :
 a. -140 b. 14 	 c. -120 d . 120
 Câu 3 : Kết quả của phép tính (-40) + (+25 ) là : 
 a. - 15 b. 6 	 c. +15 d . -65
 Câu 4 : Kết quả của phép tính (-6) . 3 là : 
 a. - 18 b. + 9 	 c. +18 d . -3
 Câu 5 : Kết quả của phép tính (-12).(-5) là : 
 a. - 60 b. 17 	 c. + 60 d . -17
 Câu 6 : Trong các số sau số nào là ước của -15
 a. - 4 b. -5 	c. -6 d . -7
II . Tự luận : ( 7.0 điểm )
Câu 1 : ( 3.0 điểm) Thực hiện phép tính .
 a/ (- 38) + 65 +(-62) 
 b/ (-5). 42. (-20)
 c/ 127.( -26) + 26.37
 Câu 2 : (2.0 điểm ) Tìm số nguyên x, biết : 
 a/ x - 11 = -2 
 b/ 2x +19 = 15 
Câu 3 : (1.0 điểm) 
 a/ Tìm 2 bội của -7 . 
 b/ Tìm tất cả các ước của -4
Câu 4 : ( 1.0 điểm ) 
Giáo viên chủ nhiệm của lớp nêu lên thang điểm thi đua: Nếu học sinh có 1 phát biểu đúng được cộng 10 điểm, có 1 phát biểu sai trừ 2 điểm. Tính điểm giúp bạn Phong biết trong tuần đó bạn Phong có 8 phát biểu đúng và 3 phát biểu sai .

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_1_tiet_toan_6_tiet_66.docx