TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN. MÔN: SỐ HỌC 6 LỚP.. ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng tính: 23 . 24 Câu 2 : (4điểm) a) Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 9 b) Viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ‘TOÁN HỌC” Câu 3: Tính nhanh (3 điểm) 25. 34+ 66.25 4.6.25.2 c) 2.(5.42 – 40) Câu 4: Tìm x biết (1 điểm) 5.(x+35) = 515 BÀI LÀM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 ( 45 phút) ĐỀ 1 Câu 1: (2 điểm) a)Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b)Áp dụng tính: 24 . 25 Câu 2 : (4điểm) a)Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 9. b) viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ‘TOÁN HỌC’. Câu 3: Tính hợp lí. ( Nếu có thể) (3 điểm) a) 25. 33+ 67.25 b) 4.6.25.2 c) 2.(5.42 – 30) Câu 4: Tìm x biết (1 điểm) 5.(x+35) = 515 ĐỀ 2 Câu 1: (2 điểm) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 25 : 23 Câu 2 : (4 điểm) a)Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. b) viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ‘NHA TRANG’. Câu 3: Tính hợp lí. ( Nếu có thể ) (3 điểm) 25. 37+ 75.37 8.6.125.2 c) 2.(5.42 – 20) Câu 4: Tìm x biết (1 điểm) 541 + ( 218 - x ) = 735 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 ĐỀ 3 Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b) Áp dụng tính: 23 . 24 Câu 2 : (4điểm) a)Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 9. b) viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ‘TOÁN HỌC’. Câu 3: Tính hợp lí. ( Nếu có thể) (3 điểm) 25. 65+ 35.25 4.6.25.2 2.(5.42 – 20) Câu 4: Tìm x biết (1 điểm) 5.(x+35) = 515 ĐỀ 4 Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b) Áp dụng tính: 23 . 27 Câu 2 : (4điểm) a) Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 9. b) Viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ‘HÓA HỌC’. Câu 3: Tính hợp lí. ( Nếu có thể) (3 điểm) a) 15. 25+ 75.15 b) 4.6.25.2 c) 2.(5.42 – 30) Câu 4: Tìm x biết (1 điểm) 5.(x+33) = 515 ..
Tài liệu đính kèm: