Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 7

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 7
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Hỡnh học 7
	ĐỀ SỐ 1
Họ tờn: .Lớp : 7A1	
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hóy khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1: Gúc xOy cú số đo là 1000 .Gúc đối đỉnh với gúc xOy cú số đo là:
A. 500 	B. 800 	C. 1000 	 D. 1200 
Cõu 2 : Hai đường thẳng khụng cú điểm chung gọi là hai đường thẳng:
 	A. vuụng gúc	 	B. cắt nhau. 
C. song song	D. trựng nhau
Cõu 3 : Nếu a b và b c thỡ : 
A. a c 	B. a // c . 	C. a //b	D. c // b 	
Cõu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, cú : 
A. Vụ số đường thẳng song song với a.	 B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. Cú ớt nhất một đường thẳng song song với a.	 D. Hai đường thẳng song song với a.
Cõu 5 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ số cặp gúc so le trong tạo thành là:
	A. 2 cặp.	B. 3 cặp.	C. 4 cặp.	 D. 5 cặp.
Cõu 6 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc bằng 900, thỡ:
	A. xx’ là đường trung trực của yy’	B. yy’ là đường trung trực của xx’
	C. xx’yy’ 	D. xx’ // yy’	
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng với đường thẳng kia”.
Bài 2( 2điểm) : Cho hình vẽ. 
Biết: A= 500, ACD= 1100, D= 600.
Chứng minh rằng: AB // DE. 
Bài 3. (2 điểm). Cho hỡnh vẽ. 
Biết :Ax//By và xAC=1300, CA vuụng gúc với CB.
Tớnh số đo CBy ?
Bài 4. (1 điểm). Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a vẽ 16 đường thẳng phõn biệt.Chứng tỏ rằng ớt nhất cũng cú 15 đường thẳng cắt a.
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Hỡnh học 7
	ĐỀ SỐ 2
Họ tờn: .Lớp :7A1	
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hóy khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1: Gúc tạo bởi hai đường thẳng vuụng gúc cú số đo là:
	A. 450 	B. 600 	 	C. 800 	D. 900
Cõu 2 : Số điểm chung của hai đường thẳng song song là:
A. 0 	B. 1 	C. 2	D. 3	
Cõu 3 : Nếu a b và a// c thỡ : 
A. a // b 	B. b // c . 	C. ac	D. b c	
Cõu 4 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thỡ số cặp gúc đồng vị tạo thành là:
A. 2 cặp.	B. 3 cặp.	C. 4 cặp.	 	D. 5 cặp.
Cõu 5: Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào đỳng với nội dung tiờn đề Ơ-clit:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, cú vụ số đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Cú duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ cú một đường thẳng song song với đường thẳng đú.
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng cú ớt nhất một đường thẳng song song đường thẳng đú.
Cõu 6: Trong định lớ đươc phỏt biểu dưới dạng nếuthỡ thỡ phần giả thiết đứng ở:
	A. Trước từ “thỡ” 	B. Sau từ “thỡ” 	 C. Trước từ “nếu” 	D. Một kết quả khỏc
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ : “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau”.
Bài 3( 2điểm) : Cho hình vẽ. 
Biết: A= 500, AOD= 1100, D= 600.
Chứng minh rằng: AB // DE. 
Bài 4. (1,5 điểm). Cho hỡnh vẽ. 
Biết :Ax//By và xAC=1250, CA vuụng gúc với CB.
Tớnh số đo CBy ?
Bài 4. (1 điểm). Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a vẽ 14 đường thẳng phõn biệt.Chứng tỏ rằng ớt nhất cũng cú 13 đường thẳng cắt a.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_KT_chuong_I_hinh_hoc_7.docx