TRƯỜNG ----------------- KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 12
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
¯ Nội dung đề: 001
01. Thể tích khối lập phương có tất cả các cạnh đều bằng 14 là:
A. 3375 B. zzzz 2744 C. 4913 D. 4096
02. Thể tích khối hộp chữ nhật có số đo là:
A. zzzz B. C. D.
03. Thể tích khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh bằng , chiều cao của lăng trụ bằng là:
A. zzzz B. C. D.
04. Cho hình chóp S.PNM, có đáy là tam giác PNM đều cạnh , , biết . Thể tích của khối chóp S.PNM là:
A. B. zzzz C. D.
05. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. B. C. zzzz D.
06. Tên gọi của khối đa diện đều loại là:
A. zzzz Bát diện đều B. Lập phương C. Hai mươi mặt đều D. Mười hai mặt đều
07. Cho khối đa diện đều loại . Số đỉnh, số mặt của khối đa diện đều lần lượt là
A. 8 và 10 B. zzzz 20 và 12 C. 4 và 9 D. 4 và 6
08. Chiều cao của khối tứ diện đều cạnh 7a là:
A. B. C. zzzz D.
09. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 2a là?
A. zzzz B. C. D.
10. Cho hình chóp . Trên các đoạn thẳng OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm M, N, P khác O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. zzzz C. D.
11. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Chiều cao của hình chóp S.ABC là:
A. B. C. zzzz D.
12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. B. zzzz C. D.
13. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. zzzz B. C. D.
14. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 60o và AB = a , BC = 2a. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là:
A. B. C. D. zzzz
15. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 60o và AB = 3a , BC = 4a. Chiều cao của hình chóp S.ABCD là:
A. B. zzzz C. D.
16. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = a , BC = 2a. Thể tích của khối chóp SABCD là.
A. zzzz B. C. D.
17. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh BC lấy điểm P sao cho . Gọi Q là trung điểm của SC. Diện tích của tam giác DPQ là:
A. B. C. zzzz D.
18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh PN lấy điểm I sao cho . Gọi J là trung điểm của SN. Thể tích của khối tứ diện
A. B. C. D. zzzz
19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho . Gọi N là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp là:
A. B. C. zzzz D.
20. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh PN lấy điểm I sao cho . Gọi J là trung điểm của SN. Chiều cao của khối chóplà:
A. B. C. D. zzzz
21. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao của khối chóp bằng . Thể tích của (H) bằng:
A. B. C. zzzz D.
22. Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. B. zzzz C. D.
23. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. B. C. D. zzzz
24. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.ABMN là:
A. B. C. D. zzzz
25. Cho hình chóp , điểm thuộc đoạn sao cho , điểm thuộc đoạn sao cho , khi đó tỉ số: bằng:
A. B. C. D. zzzz
TRƯỜNG ----------------- KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 12
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
¯ Nội dung đề: 003
01. Thể tích khối lập phương có tất cả các cạnh đều bằng 13 là:
A. zzzz 2197 B. 2744 C. 4096 D. 3375
02. Thể tích khối hộp chữ nhật có số đo là:
A. B. C. D. zzzz
03. Thể tích khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh bằng , chiều cao của lăng trụ bằng là:
A. B. C. zzzz D.
04. Cho hình chóp S.PNM, có đáy là tam giác PNM đều cạnh , , biết . Thể tích của khối chóp S.PNM là:
A. B. C. D. zzzz
05. Cho hình chóp A.BCD, có đáy là tam giác BCD vuông tại C, , biết . Thể tích của khối chóp A.BCD là:
A. B. zzzz C. D.
06. Tên gọi của khối đa diện đều loại là:
A. zzzz Hai mươi mặt đều B. Tứ diện đều C. Bát diện đều D. Mười hai mặt đều
07. Cho khối đa diện đều loại . Số đỉnh, số mặt của khối đa diện đều lần lượt là
A. zzzz 6 và 8 B. 8 và 10 C. 4 và 9 D. 4 và 6
08. Chiều cao của khối tứ diện đều cạnh 8a là:
A. B. C. zzzz D.
09. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 4a là?
A. zzzz B. C. D.
10. Cho hình chóp . Trên các đoạn thẳng OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm M, N, P khác O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. zzzz C. D.
11. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Chiều cao của hình chóp S.ABC là:
A. B. C. zzzz D.
12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. B. zzzz C. D.
13. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, biết và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D. zzzz
14. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 30o và AB = a , BC = 2a. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là:
A. B. zzzz C. D.
15. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = a. Chiều cao của hình chóp S.ABCD là:
A. B. C. zzzz D.
16. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = a , BC = 2a. Thể tích của khối chóp SABCD là.
A. zzzz B. C. D.
17. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh DC lấy điểm I sao cho . Gọi J là trung điểm của SD. Diện tích của tam giác AIJ là:
A. B. C. D. zzzz
18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh PQ lấy điểm E sao cho . Gọi F là trung điểm của SP. Thể tích của khối tứ diện
A. B. C. zzzz D.
19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho . Gọi F là trung điểm của SB. Thể tích của khối chóp là:
A. B. zzzz C. D.
20. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh MQ lấy điểm H sao cho . Gọi K là trung điểm của SM. Chiều cao của khối chóplà:
A. B. C. D. zzzz
21. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao của khối chóp bằng . Thể tích của (H) bằng:
A. B. C. D. zzzz
22. Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. B. zzzz C. D.
23. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. zzzz B. C. D.
24. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.ABMN là:
A. B. C. zzzz D.
25. Cho hình chóp , điểm thuộc đoạn sao cho , điểm thuộc đoạn sao cho , khi đó tỉ số: bằng:
A. B. C. D. zzzz
TRƯỜNG ----------------- KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 12
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
¯ Nội dung đề: 005
01. Thể tích khối lập phương có tất cả các cạnh đều bằng 14 là:
A. zzzz 2744 B. 4913 C. 4096 D. 3375
02. Thể tích khối hộp chữ nhật có số đo là:
A. B. C. D. zzzz
03. Thể tích khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh bằng , chiều cao của lăng trụ bằng là:
A. B. C. D. zzzz
04. Cho hình chóp S.BCD, có đáy là tam giác BCD đều cạnh , , biết . Thể tích của khối chóp S.BCD là:
A. B. C. zzzz D.
05. Cho hình chóp A.BCD, có đáy là tam giác BCD vuông tại C, , biết . Thể tích của khối chóp A.BCD là:
A. zzzz B. C. D.
06. Tên gọi của khối đa diện đều loại là:
A. Mười hai mặt đều B. Bát diện diện đều C. zzzz Lập phương D. Hai mươi mặt đều
07. Cho khối đa diện đều loại . Số đỉnh, số mặt của khối đa diện đều lần lượt là
A. 4 và 6 B. zzzz 6 và 8 C. 4 và 9 D. 8 và 10
08. Chiều cao của khối tứ diện đều cạnh 9a là:
A. zzzz B. C. D.
09. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 3a là?
A. B. zzzz C. D.
10. Cho hình chóp . Trên các đoạn thẳng GA, GB, GC lần lượt lấy ba điểm M, N, P khác G. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D. zzzz
11. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Chiều cao của hình chóp S.ABC là:
A. zzzz B. C. D.
12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. B. C. D. zzzz
13. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, biết và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. zzzz B. C. D.
14. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = a , BC = 2a. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là:
A. B. C. zzzz D.
15. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = a. Chiều cao của hình chóp S.ABCD là:
A. B. C. D. zzzz
16. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = a , BC = 2a. Thể tích của khối chóp SABCD là.
A. B. zzzz C. D.
17. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho . Gọi F là trung điểm của SB. Diện tích của tam giác AEF là:
A. B. zzzz C. D.
18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh PN lấy điểm I sao cho . Gọi J là trung điểm của SN. Thể tích của khối tứ diện
A. B. zzzz C. D.
19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh DC lấy điểm I sao cho . Gọi J là trung điểm của SD. Thể tích của khối chóp là:
A. B. C. D. zzzz
20. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh QM lấy điểm C sao cho . Gọi D là trung điểm của SQ. Chiều cao của khối chóplà:
A. B. C. zzzz D.
21. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao của khối chóp bằng . Thể tích của (H) bằng:
A. B. C. zzzz D.
22. Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. B. zzzz C. D.
23. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. zzzz B. C. D.
24. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.ABMN là:
A. B. C. zzzz D.
25. Cho hình chóp , điểm thuộc đoạn sao cho , điểm thuộc đoạn sao cho , khi đó tỉ số: bằng:
A. zzzz B. C. D.
TRƯỜNG ----------------- KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN MÔN: HÌNH HỌC 12
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
¯ Nội dung đề: 007
01. Thể tích khối lập phương có tất cả các cạnh đều bằng 14 là:
A. 4096 B. 4913 C. 3375 D. zzzz 2744
02. Thể tích khối hộp chữ nhật có số đo là:
A. B. C. D. zzzz
03. Thể tích khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh bằng , chiều cao của lăng trụ bằng là:
A. zzzz B. C. D.
04. Cho hình chóp M.NPQ, có đáy là tam giác NPQ đều cạnh , , biết . Thể tích của khối chóp M.NPQ là:
A. B. zzzz C. D.
05. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại C , , biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. zzzz B. C. D.
06. Tên gọi của khối đa diện đều loại là:
A. Mười hai mặt đều B. zzzz Lập phương C. Bát diện diện đều D. Hai mươi mặt đều
07. Cho khối đa diện đều loại . Số đỉnh, số mặt của khối đa diện đều lần lượt là
A. 3 và 5 B. zzzz 4 và 4 C. 4 và 8 D. 4 và 9
08. Chiều cao của khối tứ diện đều cạnh 9a là:
A. B. C. D. zzzz
09. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là?
A. B. C. zzzz D.
10. Cho hình chóp . Trên các đoạn thẳng LA, LB, LC lần lượt lấy ba điểm M, N, P khác L. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D. zzzz
11. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Chiều cao của hình chóp S.ABC là:
A. B. C. zzzz D.
12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. zzzz B. C. D.
13. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, biết và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D. zzzz
14. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 30o và AB = a , BC = 2a. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là:
A. B. C. D. zzzz
15. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 30o và AB = 3a , BC = 4a. Chiều cao của hình chóp S.ABCD là:
A. zzzz B. C. D.
16. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 2a , BC = 3a. Thể tích của khối chóp SABCD là.
A. B. zzzz C. D.
17. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho . Gọi N là trung điểm của SA. Diện tích của tam giác BMN là:
A. B. C. zzzz D.
18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh PQ lấy điểm E sao cho . Gọi F là trung điểm của SP. Thể tích của khối tứ diện
A. B. C. zzzz D.
19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho . Gọi H là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp là:
A. B. zzzz C. D.
20. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Biết . Trên cạnh PQ lấy điểm E sao cho . Gọi F là trung điểm của SP. Chiều cao của khối chóplà:
A. zzzz B. C. D.
21. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao của khối chóp bằng . Thể tích của (H) bằng:
A. zzzz B. C. D.
22. Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
A. B. C. zzzz D.
23. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. B. C. zzzz D.
24. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.ABMN là:
A. B. C. D. zzzz
25. Cho hình chóp , điểm thuộc đoạn sao cho , điểm thuộc đoạn sao cho , khi đó tỉ số: bằng:
A. B. zzzz C. D.
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. - | - - 08. - - } - 15. - | - - 22. - | - -
02. { - - - 09. { - - - 16. { - - - 23. - - - ~
03. { - - - 10. - | - - 17. - - } - 24. - - - ~
04. - | - - 11. - - } - 18. - - - ~ 25. - - - ~
05. - - } - 12. - | - - 19. - - } -
06. { - - - 13. { - - - 20. - - - ~
07. - | - - 14. - - - ~ 21. - - } -
2. Đáp án đề: 002
01. { - - - 08. - - } - 15. - - } - 22. - | - -
02. - - - ~ 09. { - - - 16. { - - - 23. { - - -
03. - - } - 10. - | - - 17. - - - ~ 24. - - } -
04. - - - ~ 11. - - } - 18. - - } - 25. - - - ~
05. - | - - 12. - | - - 19. - | - -
06. { - - - 13. - - - ~ 20. - - - ~
07. { - - - 14. - | - - 21. - - - ~
3. Đáp án đề: 003
01. { - - - 08. { - - - 15. - - - ~ 22. - | - -
02. - - - ~ 09. - | - - 16. - | - - 23. { - - -
03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - | - - 24. - - } -
04. - - } - 11. { - - - 18. - | - - 25. { - - -
05. { - - - 12. - - - ~ 19. - - - ~
06. - - } - 13. { - - - 20. - - } -
07. - | - - 14. - - } - 21. - - } -
4. Đáp án đề: 004
01. - - - ~ 08. - - - ~ 15. { - - - 22. - - } -
02. - - - ~ 09. - - } - 16. - | - - 23. - - } -
03. { - - - 10. - - - ~ 17. - - } - 24. - - - ~
04. - | - - 11. - - } - 18. - - } - 25. - | - -
05. { - - - 12. { - - - 19. - | - -
06. - | - - 13. - - - ~ 20. { - - -
07. - | - - 14. - - - ~ 21. { - - -
Tài liệu đính kèm: