Kiểm tra 1 tiết môn: Hình 12 - Trường THPT Ứng Hòa B

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hình 12 - Trường THPT Ứng Hòa B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Hình 12 - Trường THPT Ứng Hòa B
TRƯỜNG THPT ỨNG HỊA B.
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Mơn: HÌNH 12
Điểm
Họ và tên:.................................................................Lớp:12A
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đap an
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đap an
Câu 1: Cho 3 vectơ . Toạ độ của vectơ là:
 A. B. 	C. D. 
Câu 2: Gĩc giữa hai véc tơ là
A. 600 B. 1200	C. 900	D. 1350
Câu 3. Gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng là?
	 C. x – 4y + 2z = 0.	 D. x – 4y + 2z – 8 = 0.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là :
A. 1	B. 0.	C. 6	D. 2
Câu 5: Cho , phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I và đi qua A là:
	B. 	
C. 	D. 
Câu 6: Phương trình mặt cầu cĩ tâm I và bán kính R lần lượt là:
A.I(4 ; -5 ; 4), R = B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 
Câu 7: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu :
	A. hoặc	B. 	C. Khơng tồn tại m	D. 
Câu 8: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Điểm nào sau đây khơng thuộc mặt phẳng (P)?
A 	B. 	 C. 	D. 
Câu 9: Phương trình mặt cầu (S) cĩ đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là:
	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Cho tứ diện ABCD cĩ A(3; -2; 1), B(-4; 0; 3), C(1; 4; -3), D(2; 3; 5). Phương trình tổng quát của mp chứa AC và song song BD là:
	A. 12x – 10y – 21z – 35 = 0	B. 12x – 10y + 21z – 35 = 0	
	C. 12x + 10y + 21z + 35 = 0	D. 12x + 10y – 21z + 35 = 0
Câu 11: PTTQ của mp qua hai điểm A(2; -1; 1), B(-2; 1; -1) và vuơng gĩc mp 
(P): 3x + 2y – z + 5 = 0 là:
	A. x + 5y + 7z – 1 = 0	B. x – 5y + 7z + 1 = 0	C. x – 5y – 7z = 0	D. x + 5y – 7z = 0
Câu 12: Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
	A. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 26 = 0
	B. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 26 = 0
	C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0
	D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 20 = 0
Câu 13. Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P) : và mặt phẳng (Q): vuơng gĩc?
A 	 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 14: Hãy lập phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15. Cho mặt phẳng (P) : và mặt cầu (S): , biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một hình trịn. Tính bán kính r của hình trịn thiết diện?
A 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 16:Cho , , . Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
ABC vuơng tại A	B. ABC vuơng tại B
C. ABC vuơng tại C	D. A, B, C thẳng hàng 
Câu 17: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; –2;1), B(–2;0;1), C(0;1;2). Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho M cách đều 3 điểm A, B, C.
A. (2; 1; 3)	B. (–2; 5; 7)	C. (2; 3; –7)	D. (1; 2; 5)
Câu 18. Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1; 3; 0) và B(4; 0; 0) biết tâm mặt cầu nằm trên Ox là?
A. B. 
C. D. 
Câu 19: Khoảng cách từ M(1;-2;3) đến mp(P): x – 2y – 2z – 5 = 0 bằng :
A. d = 2	B. d = 5	C. d = 1	D. d = 4
Câu 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và song song với mặt phẳng cĩ phương trình là :
A. 	B. 
C. 	D. .
TRƯỜNG THPT ỨNG HỊA B
KIỂM TRA 1 TIẾT .
Mơn: HÌNH 12
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu :
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đap an
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đap an
Câu 1. Trong khơng gian Oxyz, cho 2 vecto và . Nếu thì x bằng
A.1	B. -1	C. -2	D. 2
Câu 2. Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu (S) cĩ tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) cĩ phương trình
A 	B 
C. 	D 
Câu 3. Trong khơng gian Oxyz, cho 3 vecto ; ; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. 	 B.	C. 	D. 
Câu 4. Trong khơng gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho hai vecto , và . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn .
A. B. C.	D 
Câu 5. Trong khơng gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho A(1; 2; 3), B(2; -1; 1), C(1; 1; -2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(0; 4; 0).	 B. D(2; -2; -4).	 C. D(2; 0; 6).	 D. D(2; -2; -4).
Câu 6. Trong khơng gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm G, biết 
A(-1; -2; -3), B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài AG?
A. 	 	B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 7: Cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: 
A.. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9	B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5	
C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4	D. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng ?
A. 
B. 
C.
D.
Câu 9. Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là?
A. B. 
C. D. .
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho A(2; -2; 3), B(1; -1; 2). Tìm tọa độ điểm C nằm trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuơng tại A?
A.C(3; 0; 0).	 B.C(0; 0; 3)	C.C(0; -7; 0).	 D.C(0; -3; 0).	 
Câu 11. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;3;4) và song song với mặt phẳng (Q) : là 
Câu 12. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;3;4) và vuơng gĩc với trục Ox là ?
Câu 13. Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là ?
A. 2x – 3y – 4z + 10 = 0.	B. 4x + 6y – 8z + 2 = 0.
C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0.	D. 2x – 3y – 4z + 1 = 0.
Câu 14: Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. 8	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 15: Trong khơng gian với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm và đi qua  ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Trong khơng gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P):
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Trong khơng gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18. Các mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng cĩ phương trình là:
x+2y+z+2=0, x+2y+z -5 = 0	B. x+2y-z-10=0, x+y+x-1=0
C. x+2y-z+10=0, x+2y+z+3=0 	D. x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0.
Câu 19. Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết , là:
A	 B. C. D. 
Câu 20. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ M đến (P) và (Q) là bằng nhau thì (Q) cĩ phương trình là
A. 	B. 	C. 	 D. Đáp án khác.
TRƯỜNG THPT ỨNG HỊA B
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: HÌNH 12.
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đap an
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đap an
Câu 1: Tìm x để hai véc tơ vuơng gĩc:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Trong khơng gian Oxyz, cho . Khi đĩ tọa độ của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và cĩ phương trình:	 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. và R= B. và R=	
C. và R= D. và R=	
Câu 4. Phương trình mặt cầu (S) qua điểm A( 1;2; 0) và cĩ tâm là gốc tọa độ O là.
 A. 2 B. 
C. D. 
Câu 5. Cho ba véc tơ . Tọa độ véc tơ là
 A. B. (13 ;1;3); C. (-1; -7; 2); D. (-1;28;3)
Câu 6. Trong khơng gian Oxyz, cho 3 vecto ; ; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7. Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. S cĩ tâm I(-1;2;3)	B. S cĩ bán kính 
C. S đi qua điểm M(1;0;1)	 D. S đi qua điểm N(-3;4;2)	
Câu 8. Phương trình nào khơng phải là pt mặt cầu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R =, chọn đáp án đúng nhất:
	B. 
C.	D. A và C
Câu 9. Trong khơng gian Oxyz, bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(1;1;1) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Trong khơng gian Oxyz. Cho bốn điểm A(1; 0; 0); B(0; 3; 0); C(0; 0; 6). Phương trình mặt phẳng (ABC) là.
 A. B. x+2y+z-6 = 0 C. D. 6x+2y+z-3 = 0
Câu 11. Trong khơng gian Oxyz, cho 2 điểm A(4;-1;3), B(-2;3;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 12. Phương trình mp(a) đi qua điểm M(1,-1,2) và song song với mp:2x-y+3z -1 = 0 là
 A. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 B. x + y + 2z – 9= 0 C. 2x-y+3z-9= 0 D. 3x + 3y - z – 9 = 0 
Câu 13: Điểm N trên trục Oz, cách đều 2 điểm Khi đĩ N cĩ tọa độ là:	
N 	B. N 	C. N 	D. N
Câu 14. Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1; 3; 0) và B(4; 0; 0) biết tâm mặt cầu nằm trên Ox là?
A. B. 
C. D. 
Câu 15. Trong kh«ng gian Oxyz, cho B(0 ; -2 ; 1) ; C(1 ; -1 ; 4) ; D (3; 5 ; 2). Ph­¬ng tr×nh mỈt ph¼ng (BCD) là.
A. -5x+2y+z+3=0 B. 5x+2y+z+3=0 . C. -5x+2y+z-3=0 D. -5x+2y-z+3=0 
Câu 16. Trong kh«ng gian Oxyz. Cho 3 điểm M(2;1;3), N(4;0;-1); P(-2;3;1). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:
A. (0;-2;3)	B. (0;-2;-3)	C. (0;2;-3)	D. (-4;4;5)
Câu 17. Trong kh«ng gian Oxyz, cho A(3 ; -2 ;- 2) ; B(3 ; 2 ; 0) ; C(0 ; 2 ; 1) ; D (-1; 1 ; 2) . Ph­¬ng tr×nh mỈt cÇu t©m A tiÕp xĩc víi mỈt ph¼ng (BCD) là.
A. B. 
C. D. 
Câu 18. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): .Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và vuơng gĩc với mặt phẳng (P) là.
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 19. Cho mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 =0. Phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 5 là.
    A. (Q): 2x –y +2z +9=0     B. (Q): 2x –y +2z + 15 =0
    C. (Q): 2x –y +2z – 21=0  D. Cả A, C đều đúng
Câu 20: Hai vectơ vuơng gĩc với nhau khi giá trị dương của m bằng:
A. m = 5	B. m = -1, m= 4 	 C. m = 1, m = 4	D. m = 4
TRƯỜNG THPT ỨNG HỊA B
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Mơn: HÌNH 12
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đap an
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đap an
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vecto . Tọa độ của vecto là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Với 2 vectơ . Hãy tính giá trị của biểu thức ?
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 3: Cho 2 điểm . Tìm toạ độ của điểm thoả mãn hệ thức ? 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 4: Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. 8	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 5: Trong khơng gian với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm và đi qua  ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu? 
A. 	B. hoặc	C. Khơng tồn tại m	D. 
Câu 7: Cho tứ diện ABCD cĩ . Tìm phương trình mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và song song với CD?
A B. C. D. 
Câu 8: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng đồng thời cách điểm I một đoạn bằng 4 .
A. (P): hoặc (P): .	
B. (P): hoặc (P): .	
C. (P): hoặc (P): .	
D. (P): hoặc (P): .
Câu 9. Gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng là?
	 C. x – 4y + 2z = 0.	 D. x – 4y + 2z – 8 = 0.
Câu 10. Mặt cầu (S) cĩ tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): cĩ phương trình là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Xác định m để hai mặt phẳng sau vuơng gĩc (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và
(Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0.
	A. m = –2 V m = 2	B. m = –2 V m = 4	C. m = 2 V m = 4	D. m = –4 V m = 2
Câu 12. Gĩc giữa hai véc tơ là
A. 600 B. 1200	C. 900	D. 1350
Câu 13: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) cĩ tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình: 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn cĩ bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là
	A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8	B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10
	C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8	D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10
Câu 14: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P): x + 2y – z – 4 = 0 	 B. (P): 2x + y – 2z – 2 = 0 
C. (P): x + 2y – z – 2 = 0	 	 D. (P): 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: là phương trình của mặt cầu?
A.m2	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;-2;5), B(-2;3;-3) và C(4;3;3) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, biết A(1;-3;5),B(3;1;-3) là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mp (Q) qua A và song song (P) là:
2x – y – z + 4 = 0	 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai
Câu 19: Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;-2;1), B(1;-1;2) và vuơng gĩc với mặt phẳng
 (Q): x – 2y + 2z – 5 = 0 cĩ phương trình:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng và . Hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau khi giá trị m, n bằng:
A. m = -3; n = 1 B. m = - 3; n = -1	C. m = 3; n = -1	D. m = 3; n = 1

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_kiem_tra_1_tiet_hinh_oxyz_12.doc