TRƯỜNG THCS KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 6 ( Thời gian là bài 45 phút) A. MA TRẬM ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL Thấp Cao Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất - Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời - Hình dạng và kích thước của Trái Đất - Biết quy ước về kinh tuyến gốc. - Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ bản đồ Tính được khoảng cách trên thực tế theo đường chim bay dựa vào tỉ lệ bản đồ. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí. - Biết phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ Xác định được tọa độ địa lí các điểm đựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến. Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. - Kí hiệu thường được dùng trên bản đồ - Hiểu được cách thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% TỔNG Số câu: 5 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% B. ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng trong các câu sau. Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Trái Đất có dạng hình: A. Tròn . B. Vuông C. Cầu Câu 3: Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng: A. Thang màu B. Đường đồng mức C. Kí hiệu diện tích D. Cả A và B Câu4: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng; A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800 Câu6: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước anh là: A. Vĩ tuyến gốc B. Kinh tuyến Đông C. Kinh tuyến tây D. Kinh tuyến gốc II.Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2đ): Hãy ghi các hướng của bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây: B Câu 2: (2đ): Hai bản đồ có tỉ lệ số là: 1:200.000 và 1: 5.000.000. Khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km nếu khoảng cách đo được trên bản đồ lần lượt là: 2 cm b. 4 cm Câu 3: (3đ) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C dựa vào hình dưới đây: 300 200100 00 100200300 300 200 100 00 100 200 300 A B C C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm. 1 2 3 4 5 6 B C D B A D II.Tự luận (7 điểm). Câu 1: (2.0 điểm) Xác định phương hướng trên bản đồ: - Xác định được 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đông, Tây) mỗi hướng 0.25*4 (1điểm) - Xác định được 4 hướng phụ 0.25*4 ( 1điểm) Câu 2: - Với bản đồ có tỉ lệ: 1:200.000 + 2cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 2*2 = 4 km trên thực tế (0.5 điểm) + 4cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 4*2 = 8 km trên thực tế ( 0.5 điểm) - Với bản đồ có tỉ lệ: 1:5.000.000 + 2cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 2*50 = 100 km trên thực tế (0.5 điểm) + 4cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 4*50 = 200 km trên thực tế (0.5 điểm) Câu 3: Tọa độ địa lí của các điểm 200Đ 100B 300Đ 200N 200T 300N A B C Mỗi ý đúng được 1 điểm (3 điểm) (Không phân biệt kinh độ hay vĩ độ viết trên hay dưới, mỗi phần kinh độ hay vĩ độ đúng chấm 0.25 điểm) Ngày soạn :30/9/2010 Tiết 8: KIỂM TRA 45 PHÚT I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh.về vị trí hình dạng trái đất cách vẽ bản đồ ,tỉ lệ bản đồ ,phương hướng trên bản đồ 2- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài độc lập 3- Thái độ: giáo dục ý thức tự giác trong học tập II- Chuẩn bị 1-GV:-Ma trận , Đáp án, thang điểm 2- HS:- Đồ dùng học tập III- Nội dung kiểm tra A- Ma trận Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu hỏi điểm Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái đất 3 (0,75đ) 1 (1đ) 4 1,75 Cách vẽ bản đồ 1 (4đ) 1 4 Tỉ lệ bản đồ,kí hiệu 1 (0,25đ) 1 (1đ) 2 1,25 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ. 1 (3đ) 1 3 Tổng cộng 4 ( 1) 2 ( 5) 2 ( 4) 8 10 B- Đề bài: Phần 1:Trắc nghiệm khách quan (3đ) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau Câu 1(0,25đ):Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất nằm ở vị trí thứ mấy . A.Thứ 1 B.Thứ 2 C.Thứ 3 D.Thứ 4 Câu 2(0,25đ) Trái đất có dạng hình gì. A. Hình bầu dục B. Hình tròn C. Hình cầu D. Hình vuông. Câu 3(0,25đ)Đường xích đạo trái đất có độ dài bằng bao nhiêu A.dài 40100km B.Dài 40076km C.Dài 40120km D.Dài 40200km Câu 4(0,25đ) Kí hiệu bản đồ gồm các loại A.Điểm , đường , diện tích B.Điểm ,đường C.Điểm , đường , hình học D.Điểm ,đường ,diện tích ,hình học Câu 5(2 đ). * Hãy chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu đúng Kinh- vĩ tuyến, mô hình thu nhỏ, khoảng cách trên thực địa, mức độ thu nhỏ, hình dạng. -Quả địa cầu là (a)của trái đất ,trên quả địa cầu có hệ thống(b) ...................... -Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ (c).của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với (d)................ Câu 6 (1đ) * Hãy nối các nội dung ở cột Avới nội dung ở cột B sao cho phù hợp Cột A Cột B Nối Avới B 1.Kí hiệu điểm a. Ranh giới quốc gia 2Kí hiệu đường b.Vùng trồng lúa 3.Kí hiệu diện tích c. Hình tam giác ,hình vuông 4.Dạng kí hiệu chữ d. Sân bay ,cảng biển đ. Tên quặng khoáng sản. Phần II: Trắc nghiệm tự luận(6đ) Câu 1(3 đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A, điểm B trong hình 1 rồi ghi vào bài làm. Câu 2(3đ): Vẽ hình 2 vào bài và điền các hướng còn lại trong hình vẽ. 100 00 100 200 200 A 100 xích đạo 00 100 B Đông 200 Kinh tuyến gốc Hình 1 Hình 2 III- Đáp án - biểu điểm : * Phần 1trắc nghiệm khách quan (4 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 ý c c b d a.mô hình thu nhỏ, b.kvtuyến, c.mức độ thu nhỏ , d.thực tế trên mặt đất 1-d,2-a,3-b,4-đ * Phần II: trắc nghiệm tự luận (6 đ) Câu 1(3 đ) 100T 100Đ A B 100 B 200N Câu2(3 đ) . TB B ĐB T Đ TN N ĐN V- Trả bài- nhận xét- Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: