Tiết 62 KIỂM TRA 1 TIẾT(11A1) MƠN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ơn tập tồn bộ kiến thức chương IV. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp. Kĩ năng tính giới hạn của dãy số, của hàm số. Xét tính liên tục của hàm số. Chứng minh phương trình cĩ nghiệm. Tư duy: Linh hoạt tổng hợp kiến thức Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. Trọng tâm: Kiểm tra đánh giá về kiến thức của hs ở chương IV II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương IV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Tiến trình kiểm tra: Gv phát đề II. MA TRẬN NHẬN THỨC MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm Giới hạn của dãy số 30 3 90 3,0 Giới hạn của hàm số 50 3 150 5,0 Hàm số liên tục 20 2 40 2,0 100% 280 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết (1) Thơng hiểu (2) VD cấp độ thấp (3) VD cấp độ cao (4) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giới hạn của dãy số 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 4 2,0 2 1,0 Giới hạn của hàm số 2 1,0 1 1,0 2 1,0 2 1,0 1 0,5 1 0,5 4 2,0 5 3,0 Hàm số liên tục 2 1,0 1 1,0 2 1,0 1 1,0 Tổng 3 1,5 1 1 5 2,5 3 2 2 1 1 0,5 1 0,5 10 5 8 5 BẢNG MƠ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỦ ĐỀ CÂU MƠ TẢ 1. Giới hạn của dãy số Trắc nghiệm 1 Nhận biết: Giới hạn của dãy số. 2 Tơng hiểu: Giới hạn của dãy số. 3 Vận dụng: Áp dụng tổng của cấp số nhân để tính giới hạn của dãy số 10 Vận dụng cao: Tách biểu thức tính giới hạn Tự luận 1a Nhận biết: Giới hạn của dãy số. 1b Thơng hiểu: Giới hạn của dãy số 2. Giới hạn của hàm số Trắc nghiệm 4 Nhận biết: Giới hạn của hàm số. 5 Thơng hiểu: Giới hạn của hàm số. 6 Thơng hiểu: Giới hạn của hàm số. 7 Vận dụng: Giới hạn của hàm số. Tự luận 2a Thơng hiểu: Giới hạn của hàm số. 2b Thơng hiểu: Giới hạn của hàm số. 2c Vận dụng: Giới hạn của hàm số. 2d Vận dụng cao: Giới hạn của hàm số. 2e Vận dụng cao: Giới hạn của hàm số. 3. Hàm số liên tục Trắc nghiệm 10 Thơng hiểu: Phương trình cĩ nghiệm 11 Thơng hiểu: Hàm số liên tục tại 1 điểm Tự luận 3 Thơng hiểu: Hàm số liên tục TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Tìm ta được: A. B. -10 C. D. Câu 2: Tìm ta được: A. B. C. D. Câu 3: Tìm ta được: A. B. C. D. Câu 4: Tìm ta được: A. B. C. 5 D. Câu 5: Tìm , thì 4a+1= A. -2 B. -3 C. 1/4 D. Câu 6: Tìm ta được A. B. C. D. Câu 7: Tìm ta được: A. B. C. D. 0 Câu 8: Phương trình cĩ ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (-1;1) khi: A. B. C. m-1 D. Câu 9: Cho hàm số: để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? A. 1/2 B. -1 C. 2 D. 1 Câu 10: Cho . Khi đĩ bằng : A. B. 1/2 C. 3/4 D. 1/3 II. TỰ LUẬN Bài 1(1 điểm). Tính giới hạn của các dãy số sau: ; b) Bài 2(3 điểm). Tính giới hạn của các hàm số sau: a) b) c); d) e) Bài 3(1 điểm).Xác định m để hàm số f(x) liên tục trên R, với ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B C A A B C B B TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn Điểm 1a 0,5đ 1b 0,5đ 2a 0,5đ 2b 0,5đ 2c 0,5đ 2d 0,5đ 2e 0,5đ 3 +) Với x<-1, ta cĩ , suy ra HS f(x) liên tục trên +) Với x>-1, ta cĩ suy ra HS f(x) liên tục trên 0,5đ Vậy hàm số f(x) liên tục trên R khi và chỉ khi nĩ liên tục tại x= -1 Hàm số f(x) liên tục tại x= -1. Tìm được m=-6 0,5đ
Tài liệu đính kèm: