MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 4 2.0 20% Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2.5 25% 1 1.0 10% 2 3.5 35% Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập hệ pt Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 1.0 10% 1 2.0 20% 3 3.5 35% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 1 1.0 10% 2 1.0 10% 2 4.5 45% 1 1.0 10% 11 10 100% Họ tên: . Lớp: 9B Ngày tháng năm KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 9 Bài số: 03 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A) 3x2 + 2y = -1 B) 3x = -1 C) 3x – 2y – z = 0 D) + y = 3 Câu 2 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A) Hai nghiệm B) Một nghiệm duy nhất C) Vô nghiệm D) Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A) 2x -y = -3 B) x + 4y = 2 C) x - 2y = 5 D) x -2y = 1 Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm ? A) Vô nghiệm B) Một nghiệm duy nhất C) Hai nghiệm D) Vô số nghiệm Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A) m = - 6 B) m = 1 C) m = -1 D) m = 6 Câu 6: Hệ phương trình (a, b, c, a’, b’, c’ khác 0) có một nghiệm duy nhất khi : A) B) C) D) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3,5 điểm ) Cho hệ phương trình: ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiêm (x ; y) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1 Câu 2: (3,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài làm ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Câu 7 (3,5đ) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được Cộng từng vế của hệ pt được: Û Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: 0.5 1.5 0.5 b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) Ta có Û Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: Thoả mãn điều kiện. Vậy thì x + y =1 0.5 0.5 Câu 8 (3,5đ) Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật (ĐK: 0<x, y< 23) Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1) Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: