Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 12

pdf 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 12
Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán-Lý:10-11-12-CĐ-ĐH 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
GV : Dương Văn Tấn 
ĐT : 01214280186 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN : Đại số 12 Thời gian : 60 phút 
Câu 1: Hàm số 
3 2
3 9 4y x x x    đồng biến trên: 
A. ( 3;1) B. ( 3; )  C. ( ;1) D. (1;2) 
Câu 2: Số cực trị của hàm số 
4 2
3 3y x x   là: 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 3: Cho hàm số 
2 1
( ).
1
x
y C
x



Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? 
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   ; 
C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 1
2
x  ; 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  . 
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 
 A. 
1
y x
x
  B. 
4
y x C. 
3 2
3 4 1y x x x    D.
1
1
x
y
x



Câu 5: Cho hàm số 
3 2
3 2y x x   . Chọn đáp án Đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3) ; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) ; D. Hàm số đạt GTNN 2min
y   . 
Câu 6: Hàm số 
4 2
( 3) 2 1y mx m x m     chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m: 
 A. 3m  B. 3m   C. 
3
0
m
m





 D. 3 0m   
Câu 7: Giá trị của m để hàm số 
4mx
y
x m



nghịch biến trên ( ;1) là: 
 A. 2 2m   B. 2 1m    C. 2 2m   D. 2 1m   
MÃ ĐỀ 001 
Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán-Lý:10-11-12-CĐ-ĐH 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
GV : Dương Văn Tấn 
ĐT : 01214280186 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số 
2( ) osf x x c x  trên đoạn 0;
2
 
 
là: 
 A. 0 B. 
2
 C. 
4
 D.  
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số 
1 3 2
2 2
3
y x x mx     nghịch biến trên tập xác định của nó? 
 A. 4m  B. 4m  C. 4m  D. 4m  
Câu 10: Hàm số 
2 1
1
x
y
x



có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là 
 A. 
1
1
3
y x   B. 
1
1
3
y x   C. 3 1y x  D. 3 1y x  
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
1
2 1
x
y
x



trên  1;3 là: 
 A. 0, 2 7ax in
y ym m
   B. 0, 2 7axin
y ymm
  C. 1, 3axin
y ymm
  D. 0, 1axin
y ymm
  
Câu 12: Trên đồ thị hàm số 
3 2
1
x
y
x



có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 
Câu 13: Phương trình 
3
12 2 0x x m    có 3 nghiệm phân biệt với m 
 A. 16 16m   B. 14 18m   C. 18 14m   D. 4 4m   
Câu 14: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng? 
 A. Nếu hàm số ( )y f x đồng biến trên K thì '( ) 0, .f x x K   
 B. Nếu '( ) 0,f x x K   thì hàm số ( )y f x đồng biến trên K . 
 C. Nếu hàm số ( )y f x là hàm số hằng trên K thì '( ) 0, .f x x K   
 D. Nếu '( ) 0,f x x K   thì hàm số ( )y f x không đổi trên K . 
Câu 15: Hàm số  +3 2x mx 3 m 1 x 1y     đạt cực đại tại 1x   với m 
 A. 1m   B. 3m   C. 3m   D. 6m   
Câu 16: Cho hàm số 
4 2
2y x x  phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2. 
A. 24 40y x  B. 8 3y x  C. 24 16y x  D. 8 8y x  
Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán-Lý:10-11-12-CĐ-ĐH 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
GV : Dương Văn Tấn 
ĐT : 01214280186 
Câu 17: GTLN của hàm số 
4 23x 1y x    trên [0; 2]. 
 A. 13
4
y  B. 1y  C. 29y  D. 3y   
Câu 18: Hàm số 
3 2
3 3 2 3y x mx x m     không có cực đại, cực tiểu với m 
 A. 1m  B. 1m  C. 1 1m   D. 
1
1
m
m

 



Câu 19: Cho hàm số 
3 2
3 3 3y x x x    . Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai? 
 A. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định; B. Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; -2); 
 C. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng; D. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu 
Câu 20: Cho hàm số 
2
2
1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây Đúng? 
 A. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng; B.Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu; 
 C. Tập xác định của hàm số là  1\  D. Tiệm cận ngang là đường thẳng 1y  
Câu 21: Giá trị m để hàm số 
3 2
3y x x mx m   giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là: 
A. 94m
 B. m = 3 C. 3m  D. 94m  
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến với hàm số 
2x
y
x

 có hệ số góc k = -2 là: 
 A. 2 3; 2 5y x y x      B. 2 3; 2 1y x y x    C. 2 3; 2 1y x y x      D. Khác 
Câu 23: Cho hàm số 
4 2
2y x x   . Khẳng định nào sao đây Đúng? 
 A. Hàm số có 3 cực trị B. Hàm số có một cực đại 
C. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 
Câu 24: Tìm M có hoành độ dương thuộc  
2
2
x
y C
x



sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 
 A. (1; 3)M  B. (2;2)M C. (4;3)M D. (0; 1)M  
Câu 25: Tìm m để hàm số 3 23 2y x x mx    có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng 
: 4 1d y x   
 A.m=0 B.=-1 C.m=3 D.m=2 
Câu 26: Cho hàm số:  



x
y C
x
1
1
2
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng     d y x m: 1 cắt đồ thị hàm số  C
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 . 
A. 2 10m   B. 4 3m   C. 4 10m   D. 2 3m   
Câu 27: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 
3 23 4y x x   là: 
A. 2 5 B. 4 5 C. 6 5 D. 8 5 
Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán-Lý:10-11-12-CĐ-ĐH 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
GV : Dương Văn Tấn 
ĐT : 01214280186 
Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
1
1
x
y
x



 là: 
 A. 1y  B. 1y   C. 1x  D. 1x   
Câu 29: Gọi 
2 1
( ) :
1
x
M C y
x

 

 có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của ( )C tại M cắt các trục tọa độ ,Ox Oy lần lượt tại A và 
B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ? 
A.121/6 B.119/6 C.123/6 D.125/6 
Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
2
3 2
4
x x
y
x
 


 là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 31: Cho hàm số 
2 1
2
x
y
x



 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với m. 
 A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. m 
Câu 32: Giá trị m để phương trình 4 2x 3x 0m   có 4 nghiệm phân biệt 
 A. 
13
1
4
m  B. 
9
0
4
m  C. 
9
0
4
m   D. 
13
1
4
m   
Câu 33: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số 
2 3
2 1
x
y
x



 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
1
2
y x 
 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 34: Cho hàm số 
3( )y f x x  có đồ thị ( )C . Chọn phương án Không đúng? 
 A. Hàm số đồng biến trên B. Tiếp tuyến của ( )C tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0 
 C. '( ) 0,f x x   D. Tiếp tuyến của ( )C tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trục hoành 
Câu 35: Đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x


 
có tâm đối xứng là điểm có tọa độ 
 A. (1;2)I B. (2; 1)I  C. ( 1; 2)I   D. (1; 2)I  
Câu 36: Cho hàm số 
3
2 1
y
x


. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán-Lý:10-11-12-CĐ-ĐH 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
GV : Dương Văn Tấn 
ĐT : 01214280186 
Câu 37: Cho hàm số 
2 2y x x   . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 38: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng 1y x  và đường cong 
2 4
1
x
y
x



. Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn 
MN bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 5 2 D. 5 2 
Câu 39: Hàm số 
3 1y x mx   có 2 cực trị khi 
 A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 40: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 
3 3 2y x x   , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: 
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_KIEM_TRA_TRAC_NGHIEM_DS_12C1CO_DAP_AN.pdf