KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐẠI SỐ 11 Đề 1 Câu 1: Tìm tập xác định hàm số sau: y=5tan4x+2 ( 2đ ) Câu 2: Giải các phương trình sau: sin( x - π ) = ( 2đ ) 3cox2 ( 2x )– 7cos2x + 2 = 0. ( 2đ ) 3sin(x+π2) + cos(x+π2) = -2. ( 2đ ) Câu 3 : Xét tính chẵn lẻ hàm số : y=cos5x-sin24x ( 2đ ) Đề 2 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐẠI SỐ 11 Câu 1: Tìm tập xác định hàm số sau: y=3cot3x+1 ( 2đ ) Câu 2: Giải các phương trình sau: cos( x + π ) = ( 2đ ) 3sin2 ( 2x ) – 7sin2x + 2 = 0. ( 2đ ) sin(x+π2) + 3cos(x+π2) = 2. ( 2đ ) Câu 3 : Xét tính chẵn lẻ hàm số : y=x.cos2x-sin5x ( 2đ ) ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1: Tìm tập xác định hàm số sau: y=5tan4x+2 Đk: 4x≠π2+kπ;k∈Z 1 ⟺x≠π8+kπ4;k∈Z 0.5 TXĐ: D = R\x≠π8+kπ4;k∈Z 0.5 2 Câu 2: Giải các phương trình sau: 2sin( x - π ) = 3 (1) ⟺sinx-π =32=sinπ3 0.5 ⟺x-π=π3+k2π hoặc x-π=π-π3+k2π ;kϵZ 0.5 ⟺x=π+π3+k2π hoặc x=2π-π3+k2π ;kϵZ 0.5 ⟺x=4π3+k2π hoặc x=5π3+k2π ;kϵZ 0.25 PT (1) có nghiệm x=4π3+k2π hoặc x=5π3+k2π ;kϵZ 0.25 3cox2 ( 2x )– 7cos2x + 2 = 0. (2) ⟺cos2x=2 (loại) do 2>1 hoặc cos2x= 13 (nhận). 0.75 ⟺ 2x = ±arccos(1/3) + k2π, kϵZ 0.5 ⟺ x = ±1/2 arccos(1/3) + kπ, kϵZ 0.5 PT (2) có các nghiệm x = ±1/2 arccos(1/3) + kπ, kϵZ 0.25 3sin(x+π2) + cos(x+π2) = -2. (3) Chia 2 vế phương trình (3) cho 2 ta được ⟺32sin(x+π2) + 12cos(x+π2) = -1. 0.5 ⟺cosπ6sin(x+π2) + sinπ6cos(x+π2) = -1. 0.5 ⇔ sin(x + 2π3) = -1 0.25 ⇔x + 2π3=-π2+k2π;kϵZ . 0.25 ⇔x =-7π6+k2π;kϵZ 0.25 PT (3) có nghiệm x =-7π6+k2π;kϵZ 0.25 3 Câu 3 : Xét tính chẵn lẻ hàm số : y=cos2x-sin25x ( 2đ ) TXĐ : D = R 0.25 ∀x∈D⟹-x∈D 0.25 f (-x) = cos(-2x)-sin2(-5x) 0.5 =cos2x-sin25x = f(x) 0.5 Hàm số y chẵn. 0.5 ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐẠI SỐ 11 Câu 1: Tìm tập xác định hàm số sau: y=3cot3x+1 ( 2đ ) Câu 2: Giải các phương trình sau: 2cos( x + π ) = 3 ( 2đ ) 3sin2 ( 2x ) – 7sin2x + 2 = 0. ( 2đ ) sin(x+π2) + 3cos(x+π2) = -2. ( 2đ ) Câu 3 : Xét tính chẵn lẻ hàm số : y=x.cos2x-sin5x Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1: Tìm tập xác định hàm số sau: y=3cot3x+1 Đk: 3x≠kπ;k∈Z 1 ⟺x≠kπ3;k∈Z 0.5 TXĐ: D = R\x≠kπ3;k∈Z 0.5 Câu 2: Giải các phương trình sau: 2cos( x + π ) = 3 (1) ⟺cosx+π =32=cosπ6 0.5 ⟺x+π=π6+k2π hoặc x+π=-π6+k2π ;kϵ Z 0.5 ⟺x=-π+π6+k2π hoặc x=-π-π6+k2π ;kϵ Z 0.5 ⟺x=-5π6+k2π hoặc x=-7π6+k2π ;kϵ Z 0.25 PT (1) có nghiệm x=-5π6+k2π hoặc x=-7π6+k2π ;kϵ Z 0.25 3sin2 ( 2x ) – 7sin2x + 2 = 0. (2) ⟺sin2x=2 (loại) do 2>1 hoặc sin2x= 13 (nhận). 0.75 ⟺ 2x = arcsin(1/3) + k2π hoặc 2x = π-arcsin(1/3) + k2π ;kϵ Z. 0.5 ⟺ x = 1/2 arcsin(1/3) + kπ, hoặc x = π2-12arcsin(1/3) + kπ ;kϵ Z. 0.5 PT (2) có các nghiệm x = 1/2 arcsin(1/3) + kπ, hoặc x = π2-12arcsin(1/3) + kπ, kϵ Z 0.25 sin(x-π2) + 3cos(x-π2) = 2. (3) Chia 2 vế phương trình (3) cho 2 ta được ⟺12sin(x+π2) +32 cos(x+π2) = 1. 0.5 ⟺cosπ3sin(x+π2) + sinπ3cos(x+π2) = 1. 0.5 ⇔ sin(x + 5π6) = 1 0.25 ⇔x + 5π6=π2+k2π;kϵ Z . 0.25 ⇔x =-π3+k2π;kϵZ 0.25 PT (3) có nghiệm x =-π3+k2π;kϵ Z 0.25 3 Câu 3 : Xét tính chẵn lẻ hàm số : y=x.cos2x-sin5x TXĐ : D = R 0.25 ∀x∈D⟹-x∈D 0.25 f (-x) = -x.cos(-2x)-sin(-5x) 0.5 = - x.cos2x+sin5x = - ( x.cos2x-sin5x) = - f(x) 0.5 Hàm số y lẻ. 0.5
Tài liệu đính kèm: