Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1920Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Phước Mỹ Trung
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắt
Khái niệm hình cắt
Kí hiệu , cơng dụng của hình cắt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:2 
Số câu:2
Điểm=2.25 22.5%
Bản vẽ chi tiết
Trình bày các bước đọc bản vẽ chi tiết
Phân tích nội dung bản vẽ chi tiết
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:2
Điểm=1.25 12.5%
Biểu diễn ren
Vẽ ren đúng qui định
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1 10%
Bản vẽ các khối trịn xoay
Phân tích được vật thể cĩ dạng hình nĩn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Điểm=0..25 2.5%
Bản vẽ lắp
Trình tự đọc bản vẽ lắp
Đọc được bản vẽ lắp
.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:2
Điểm= 0.75 
7.5%
Bản vẽ nhà
Kí hiệu bản vẽ nhà 
Phân tích nội dung bản vẽ nhà 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:3
Điểm= 0.5 5%
Trình tự đọc bản vẽ nhà
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm= 1.0 10%
Hình chiếu
Phân tích các hình chiếu và cách biểu diễn hình chiếu 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
điểm:3
Số câu:4
Điểm= 3 
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:5
Số điểm:2
20%
Số câu:4
Số điểm:3
30%
Số câu:3
Số điểm:5
50%
Số câu:12
Điểm=10 
Trường THCS Phước Mỹ Trung
Lớp: 8
Họ và tên: ..
Thứ..........ngày........tháng.......năm 2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Cơng nghệ 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
I (1.5đ). Khoanh vào các chữ A, B, C trong những câu sau em cho là đúng:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây chỉ được thể hiện riêng trên bản vẽ lắp mà các bản vẽ khác không có ?
A. Khung tên; 	 B. Kích thước; 
 C. Bảng ke;â 	D. Yêu cầu kĩ thuậ.t 
Câu 2. Đối với bản vẽ nhà, kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì ?
 A. Cửa đi một cánh; B. Cửa đi đơn hai cánh;
 C. Cửa sổ kép; D. Cửa sổ đơn.
Câu 3. Trong nội dung của bản vẽ nhà, hình biểu diễn quan trọng nhất là: 
 A. Mặt bằng; 	 B. Mặt đứng; 
 	C. Mặt cắt; 	 D. Mặt bên trái. 
Câu 4. Theo quy ước vẽ ren, đối với ren bị che khuất : các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng:
A. Nét liền đậm; 	 B. Nét đứt; 
C. Nét liền mảnh; 	 D. Nét gạch gạch.
Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
 A. Trước mặt phẳng cắt; 	 	B. Sau mặt phẳng cắt;
 C. Bên trái mặt phẳng cắt; 	D. Bên phải mặt phẳng cắt. 
Câu 6. Nếu đặt mặt đáy của hình nĩn song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu cạnh là hình:
	A. Hình chữ nhật	B. Tam giác đều	C. Tam giác cân	D. Tam giác thường 
II. (1đ) Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống () trên sơ đồ sau để nêu lên trình tự đọc bản vẽ nhà
III.(0.5đ) Ghép cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để được câu cĩ nội dung đúng
Trình tự đọc bản vẽ lắp
A
Trả lời
B
1. Khung tên
1
a. tỉ lệ bản vẽ
b. vật liệu
c. tên gọi sản phẩm
2. Hình biểu diễn
2
a. tên gọi hình chiếu
b. vị trí hình cắt
c. hình cắt
B. TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu 1 : Nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết ? (1đ) 
Câu 2.Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? (2đ)
Câu 3. Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (1đ) 
 Câu 4. Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau (vẽ đúng kích thước như đã ghi trên vật thể). (3đ) 
ĐÁP ÁN
A Trắc nghiệm khách quan
I
1 C
2 A
3 A
4 B
5 B
6 B
II
- khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Các bộ phận
III
- 1 a,c
- 2 a,c
B Tự luận
Câu 1:
1 Khung tên
2 Hình biểu diễn
3 Kích thước
4 yêu cầu kĩ thuật
5 Tổng hợp
Câu 2:hình cắt là hình biể diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể
Câu 3:M10x1
M: ren hệ mét
10: kích thước đường kính
1: bước ren
Câu 4:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet.doc