Kiểm tra 1 tiết khối 11 - Môn vật lý - Đề 1

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1257Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết khối 11 - Môn vật lý - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết khối 11 - Môn vật lý - Đề 1
KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11 - MƠN VẬT LÝ - ĐỀ 1
Câu 1: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì
A. vật B nhiễm điện hưởng ứng.	B. vật B nhiễm điện dương. 	
C. vật B không nhiễm điện.	D. vật B nhiễm điện âm.
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r tương tác với nhau bởi lực điện F. Nếu tăng q1 lên 2 lần, tăng q2 lên 4 lần, giảm r đi 2 lần thì lực F 
A. giảm 8 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 32 lần.	D. giảm 4 lần.
Câu 3: Hai điện tích điểm Q1= - 4.10-5 C và Q2= 5.10-5 C đặt cách nhau 5cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng
A. 3,6 N.	B. 72.102 N. 	C. 0,72 N.	D. 7,2 N.
Câu 4: Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt chúng trong
A. chân không.	B. nước.	C. không khí.	D. dầu hỏa.
Câu 5: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1m trong môi trường có hằng số điện môi bằng 2, lực tương tác giữa chúng là 2N. Nếu đặt chúng trong chân không cách nhau 0,5 m thì lực tương tác là
A. 1N.	B. 16N.	C. 8N.	D. 2N.
Câu 6: Hai quả cầu nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là	
A. 3,6N	B. 4,1N. 	C. 1,7N.	D. 5,2N.
Câu 7: Một quả cầu kim loại mang điện tích –7,2.10-17C. Trong quả cầu 
A. thừa 450 electron.	B. thừa 624 electron.	C. thiếu 624 electron.	D. thiếu 450 electron.
Câu 8: Nếu nguyên tử hidrô bị mất hết electron thì nó mang điện tích
A. Q = -3,2.10-19 C.	B. Q = 1,6.10-19 C.	C. Q = 3,2.10-19 C.	D. Q = -1,6.10-19 C.
Câu 9: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M cách Q một khoảng R trong điện môi đồng chất được xác định bởi công thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q= 5.10-9 C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong không khí là:
A. 9.102 V/m.	B. 4,5.102 V/m.	C. 1,8.104 V/m.	D. 1,8.102 V/m.
Câu 11: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. Ed.	B. qE.	C. qEd.	D. qV.
Câu 12: Chọn câu phát biều sai khi nói về điện trường?
A Trong điện trường đều thì các đường sức song song với nhau.	
B. Các đường sức của điện trường hướng về phía điện thế tăng.	
C. Cường độ điện trường là đại lượng vectơ đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. D. Trong điện trường đều thì cường độ điện trường tại mọi điểm đều như nhau. 
Câu 13: Hai điện tích điểm Q1= 6.10-8 C và Q2= 6.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí . Tìm vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0.
A. Điểm M nằm ngoài đoạn AB cách B 5cm. 	B. Điểm M nằm trong đoạn AB cách B 6cm. 
C. Điểm M nằm ngoài đoạn AB cách A 5cm. 	D. Điểm M nằm trong đoạn AB cách A 5cm. 
Câu 14: Cho hai điện tích điểm q1 = -2.10-7C và q2 = 5.10-7C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 5cm. Cường độ điện trường tổng hợp tại C sao cho CA = 3cm và CB = 4cm có độ lớn là
A. 3,45.106 V/m.	B. 2,4.106 V/m.	C. 4,8.106 V/m.	D. 3,6.106 V/m.
Câu 15: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V, hướng thẳng đứng từ dưới lên. Một điện tích q= - 5,2.10-13 C ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có độ lớn 
A. 10,4.10-15N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.	B. 10,4.10-15N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. 	
C. 10,4.10-11N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. 	D. 10,4.10-11N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
Câu 16: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện thực hiện công.	
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó.	
C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.	
D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
Câu 17: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, thì không phụ thuộc vào 
A. độ lớn của điện tích q.	B. vị trí của các điểm M, N.	
C. hình dạng của đường đi MN.	D. độ lớn của cường độ điện trường.
Câu 18: Chọn câu sai. Trong công thức công của lực điện A = qEd, trong điện trường đều thì d là
A. chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.	
B. khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.	
C. chiều dài của đường đi trong điện trường.	
D. chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 19: Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu (coi điện trường giữa hai tấm là đều). Muốn làm dịch chuyển điện tích q = 5.10-10C, từ bản dương sang bản âm ta cần tốn một công A = 2.10-9J. Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại là:
A. 100 V/m.	B.500V/m. 	C. 400 V/m.	D. 200 V/m. 
Câu 20: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công A = 8,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 12,5 J thì thế năng của nó tại B là 
A. 12,5 J.	B. 21 J.	C. 8,5 J.	D. 4 J.
Câu 21: Cho điện tích điểm q1 = 10-8 C dịch chuyển giữa hai điểm A và B trong một điện trường đều thì lực điện trường thực hiện một công là 60 mJ. Nếu điện tích điểm q2 = 4.10-9 C cũng dịch chuyền từ A đến B trong điện trường đó thì công của lực điện thực hiện bằng
A. 24 mJ.	B. 20 mJ. 	C. 240 mJ.	D. 120 mJ.
Câu 22: Khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế là 6V. Lực điện trường tác dụng lên điện tích thực hiện một công là 3J. Điện tích q bằng 
A. 0,5 C.	B. 18 C.	C. 2 C.	D. 9 C.
Câu 23: Một điện tích q = 15 dịch chuyển được một đoạn đường 1m, theo phương vuông góc với các đường sức điện trong vùng điện trường đều có E = 6.104 V/m. Công của lực điện trường thực hiện là
A. 0,9 J. 	B. 900 J.	C . 0 J.	D. 90 J.
Câu 24: Cường độ điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện bằng 40 V/m , khoảng cách giữa hai bản là 2cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 
A. 20V.	B. 80 V.	C. 0,8 V.	D. 2000V.
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 100 , được tích điện đến hiệu điện thế 4V. Điện tích của tụ điện khi đó là
A. 4.10-3C.	B. 4.10-4C.	C. 4.10-6C.	D. 4.10-8C.
Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.	
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.	
C. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.	
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
Câu 27: Dựa vào đặc điểm nào sau đây để gọi tên các loại tụ điện?
A. Hiệu điện thế đặt vào hai bản.	B. Điện dung.	
C. Hình dạng.	D. Chất điện môi giữa hai bản và đặc điểm cấu tạo.
Câu 28: Hai tụ điện chứa cùng một điện tích Q thì:
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.	B. Hiệu điện thế U của hai tụ phải bằng nhau.
C. Tụ nào có C lớn thì có U lớn.	D. Tụ nào có C lớn thì có U nhỏ.
Câu 29: Khi một electron (e = 1,6.10-19 J ) bay từ A đến B trong điện trường thì động năng tăng thêm 4.10-17 J. Hiệu điện thế giữa A và B là
A. UAB = 500 V.	B. UAB = -500 V.	C. UAB = 250 V.	D. UAB = -250 V.
Câu 30: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Bỏ qua trọng lực. Điện tích đó sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.	B. vuông góc với đường sức điện trường.	
C. theo một quỹ đạo bất kỳ.	D. ngược chiều đường sức điện trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_CHUONG_1.doc