Kiểm tra 1 tiết khối: 10 môn: Toán - Mã đề 138

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết khối: 10 môn: Toán - Mã đề 138", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết khối: 10 môn: Toán - Mã đề 138
KIỂM TRA 1 TIẾT
KHỐI : 10
MÔN: TOÁN (H HỌC)
Thời gian: 45 phút
M· ®Ò 138
	---------------------------------------------------------------------------------------
 C©u 1 : 
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
2a
B.
C.
a
D.
C©u 2 : 
Cho tam giác ABC, có trọng tâm G. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
GA+GB+GC=0
B.
Không xác định được GA+GB+GC
C.
GC=GA+GB
D.
GA=GB=GC
C©u 3 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3), B(-2;2). Đường thẳng đi qua A, B cắt Ox tại M và cắt Oy tại N. Diện tích tam giác OMN là:
A.
12
B.
4
C.
8
D.
323
C©u 4 : 
I là trung điểm của đoạn thẳng AB, với mọi điểm M. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
MA+MB=2BA
B.
MA+MB=2MI
C.
MA+MB=2IM
D.
MA+MB=2AB
C©u 5 : 
Cho . Tọa độ của véctơ là :
A.
(-3;-8)
B.
(-4;6)
C.
(4;-6)
D.
(2;-2)
C©u 6 : 
Trong hệ trục (O; ), tọa độ của là :
A.
(2;3)
B.
(-2;-3)
C.
(2;-3)
D.
(-2;3)
C©u 7 : 
Cho A(2;-3), B(3;4). Tìm điểm M trên trục hoành để A, B, M thẳng hàng.
A.
(3;6)
B.
(0; 5)
C.
(1;0)
D.
(177;0)
C©u 8 : 
Véctơ là một đoạn thẳng:
A.
có hướng
B.
thỏa cả ba tính chất trên
C.
có hướng dương, hướng âm
D.
có hai đầu mút
C©u 9 : 
Cho A(2;1); B(1;2). Tọa độ điểm C để OABC là hình bình hành:
A.
(1;1)
B.
(-1;-1)
C.
(-1;12)
D.
(-1;1)
C©u 10 : 
Cho ABCD là hình bình hành. Véctơ bằng véctơ:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Tìm phát biểu đúng?
A.
OB cùng phương với OE
B.
OB cùng phương với OD
C.
OB cùng phương với OA
D.
OB cùng phương với OC
C©u 12 : 
Cho hình bình hành ABCD. Tìm phát biểu đúng?
A.
AB cùng hướng với DC
B.
AD cùng hướng với CB
C.
AB cùng hướng với CD
D.
AC cùng hướng với BD
C©u 13 : 
Cho hai điểm A(xA;yA) và B(xB;yB). Khi đó:
A.
AB=(xA-yA;xB-yB)
B.
AB=(xA-xB;yA-yB)
C.
AB=(xB-xA;yB-yA)
D.
AB=(xB-yB;xA-yA)
C©u 14 : 
Ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Hệ trục tọa độ vuông góc gồm:
A.
Hai đường thẳng x’Ox và y’Oy với các véctơ đơn vị là 
B.
Hai trục x’Ox và y’Oy với các véctơ đơn vị là 
C.
Cả ba câu trên đều sai
D.
Hai đường thẳng x’Ox và y’Oy vuông góc với nhau
C©u 16 : 
Cho hình bình hành ABCD. Tìm phát biểu sai ?
A.
B.
AC và BD có chung trung điểm.
C.
D.
C©u 17 : 
Véctơ tổng: AB+BC+CD+DA=?
A.
AC
B.
0
C.
DA
D.
AD
C©u 18 : 
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có :
A.
cùng hướng và có độ dài bằng nhau
B.
song song và có độ dài bằng nhau
C.
cùng phương và có độ dài bằng nhau
D.
thỏa mãn cả ba tính chất trên
C©u 19 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-1;4) và B(3;-5). Khi đó tọa độ véctơ là :
A.
(2;-1)
B.
(4;-9)
C.
(4;9)
D.
(-4;9)
C©u 20 : 
Cho ba điểm A(2;-1), B(-1;-2) và C(5;-3). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là :
A.
(-2;2)
B.
(6;6)
C.
(2;-2)
D.
(-2;-2)
C©u 21 : 
Cho bốn điểm A,B,C,D tùy ý. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức dưới đây :
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. khi đó, ?
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;-3) và B(4;9). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là :
A.
(6;4)
B.
(2;10)
C.
(8;-21)
D.
(3;3)
C©u 24 : 
Cho bốn điểm A,B,C,D. Tính tổng véctơ 
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Cho tam giác ABC. Trên BC lấy một điểm M sao cho . Đặt ,. Khi đó, được biểu diễn theo hai véctơ là:
A.
B.
C.
D.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTHHC1.doc