KIỂM TRA 1 TIẾT HèNH CHƯƠNG 3 ( MÃ ĐỀ 166) Câu 1 Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tớnh khoảng cỏch từ M đến (P). A. 18 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 2 Viết phương trỡnh mặt cầu cú tõm thuộc mặt phẳng Oxz và đi qua cỏc điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3), C(2; 0; –1). A. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 11 B. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 17 C. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 17 D. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 11 Câu 3 Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; –3) và cú cặp vectơ chỉ phương = (2; 1; 2), = (3; 2; –1) A. (P): –5x + 8y + z – 8 = 0 B. (P): 5x – 8y + z – 14 = 0 C. (P): 5x + 8y – z – 24 = 0 D. (P): –5x – 8y + z – 16 = 0 Câu 4 Cho = (2; –1; 2). Tỡm y, z sao cho = (–2; y; z) cựng phương với A. y = 1; z = –2 B. y = –2; z = 1 C. y = –1; z = 2 D. y = 2; z = –1 Câu 5 Tớnh gúc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1) A. 45° B. 60° C. 90° D. 135° Câu 6 Viết phương trỡnh mặt cầu cú tõm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6 B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0 C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3 D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0 Câu 7 Xỏc định tọa độ tõm và bỏn kớnh của mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. A. I(–4; 1; 0), R = 2 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 4 D. I(4; –1; 0), R = 2 Câu 8 Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuụng gúc với mặt phẳng (α): 2x – y + 3z – 1 = 0 A. 5x + 4y – 2z + 21 = 0 B. 5x + 4y – 2z – 21 = 0 C. 5x – 4y – 2z + 13 = 0 D. 5x – 4y – 2z – 13 = 0 Câu 9 Cho cỏc điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; –1), B(2; 3; –4), C(1; – 2; 0). Tỡm tọa độ hỡnh chiếu vuụng gúc H của S trờn mặt phẳng (ABC). A. H(9/4; 5/2; –5/4) B. H(5/2; 11/4; –9/4) C. H(8/3; 4/3; –5/3) D. H(5/3; 7/3; –1) Câu 10 Xỏc định m để hai mặt phẳng sau vuụng gúc: (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và (Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0. A. m = –2 v m = 2 B. m = –4 v m = 2 C. m = 2 v m = 4 D. m = –2 v m = 4 Câu 11 Viết phương trỡnh mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(2; 1; 1) và B(2; –1; 3). A. y – z + 2 = 0 B. y + z + 2 = 0 C. y – z – 2 = 0 D. y + z – 2 = 0 Câu 12 Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) tiếp xỳc mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 2y – 2z – 22 = 0 tại điểm M(4; –3; 1) A. 3x – 4y – 20 = 0 B. 3x – 4y – 24 = 0 C. 4x – 3y – 16 = 0 D. 4x – 3y – 25 = 0 Câu 13 Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cỏch điểm A(2; –1; 4) một khoảng bằng 4. A. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0 B. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 8 = 0 C. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0 D. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z + 4 = 0 Câu 14 Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1), = (3; 2; –1). Tỡm tọa độ của vectơ d=a.b.c A. (6; 4; –2) B. (6; 0; 1) C. (5; 2; –2) D. (2; 2; –1) Câu 15 Viết phương trỡnh mặt phẳng đi qua M(–1; 1; 0), song song với (α): x – 2y + z – 10 = 0. A. x – 2y + z – 3 = 0 B. x – 2y + z + 1 = 0 C. x – 2y + z + 3 = 0 D. x – 2y + z – 1 = 0 Câu 16 Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tỡm tọa độ của vectơ . A. (0; –3; 4) B. (3; 3; –1) C. (0; –3; 1) D. (3; –3; 1) Câu 17 Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3). A. 3x – 6y + 2z – 6 = 0 B. 3x – 6y + 2z + 6 = 0 C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 Câu 18 phương trỡnh mặt cầu (S) cú tõm I(1; 5; 2) và tiếp xỳc với mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 1 = 0 A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10 B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14 C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16 D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12 Câu 19 Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tớnh khoảng cỏch giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 4 B. 8 C. 2 D. 1 Câu 20 Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy. A. 2x + z – 5 = 0 B. 4x + y – z + 1 = 0 C. 4x – z + 1 = 0 D. y + 4z – 1 = 0 Cõu 21. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD cú A(2;3;1), B(4;1; –2), C(1;3;2), D(–2;3;–1).Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 22. Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tỡm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). A. (1; 2; 0) B. (–1; –3; 4) C. (3; 1; 0) D. (0; 2; –1) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 C B A A D D C B C D A B A A C D D B D C D C phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : KT1T HINH C3 (HK2-1) Mã đề : 166 01 { | ) ~ 02 { ) } ~ 03 ) | } ~ 04 ) | } ~ 05 { | } ) 06 { | } ) 07 { | ) ~ 08 { ) } ~ 09 { | ) ~ 10 { | } ) 11 ) | } ~ 12 { ) } ~ 13 ) | } ~ 14 ) | } ~ 15 { | ) ~ 16 { | } ) 17 { ) } ~ 18 { ) } ~ 19 { | } ) 20 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: