Kiểm tra 1 tiết Hình học - Chương 2

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hình học - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hình học - Chương 2
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, SA=2a và SA(ABC) . Tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là :
A. I là trung điểm của AC, R= 	B. I là trung điểm của AC, R= 
C. I là trung điểm của SC, R=	 D. I là trung điểm của SC, R= 
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. V= 	B. V= 	C. V= D. V= 
Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có AB = SA= a, SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 	 B. 	 C. 4	 D. 2
Bài 4: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện biết SA= 2a và SA (ABC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 6a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là:
A. B. C. 6 D. 
Bài 6 Cho hình nón có bán kính đáy là 6a, chiều cao là 8a. Diện tích xung quanh hình nón là:
A.	B. 	C. 	D. 
Bài 7: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A. B. C. D.
Bài 8: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là:
A. B. C. D. 
Bài 9: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là:
A. B. C. D. 
Bài 10 : Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:
A.	B.	C.	D. 
Bài 11: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện biết SA= 2a và SB (ABC).
A. 	B.	C. 	D. 
Bài 12 Một hình nón ngoại tiếp tứ diện đều với cạnh bằng 2a . Diện tích xung quanh bằng bao nhiêu : 
 A. B. C. D. . 
Bài 13 : Goi bán kính , S là diện tích và là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai?
A. 	B. C. D. 
Bài 14 : Một khối trụ có thể tích là (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là:	
A.40. (đvtt)	B.80 (đvtt)	C. 60 (đvtt)	D. (đvtt)	
Bài 15 : Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 16 : Cho mặt cầu có thể tích bằng, khi đó diên tích mặt cầu là:
A. 	B. 16 	 C. 14	 D. 12
Bài 17 : Mặt cầu bán kính bằng a có diện tích là :
A. 	 B. 6 	 C. 4	 D. 2
Bài 18 : Khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh 2a có thể tích là 
A. B. C. D. 
Bài 19 : Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600 , có diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là : 
A. B. C. D. 
Bài 20 : Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ. Thể tích của khối trụ này bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_HINH_CHUONG_2.doc