Kiểm tra 1 tiết Hình học 7 (bài số 2) Tiết 46

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 3013Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hình học 7 (bài số 2) Tiết 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hình học 7 (bài số 2) Tiết 46
Tiết 46 : KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7 ( Bài số 2)
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1 đ 
10% 
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.
Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
1
4đ 
40%
2
4,5đ
45%
Tam giác cân 
Hiểu được tính chất về góc của tam giác cân.
Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều.
Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được số đo của một cạnh.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
1
2đ 
20%
1
1đ 
10%
3
3,5đ
35%
Định lý Pytago
Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1đ 
10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ 
15%
3
1,5đ 
15%
2
6đ
60%
1
1đ 
10%
9
10đ 100%
2. ĐỀ:
Trường THCS ..	KIỂM TRA HÌNH HỌC . 
Họ và tên :	MÔN : TOÁN .	LỚP 7
Lớp : 
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) 
Câu 1: Tổng hai góc nhọn của một tam giác vuông bằng
A. 900	B. 1800	C. 450	D. 800
Câu 2: ABC có số đo góc C bằng 420 , Â=800. Số đo góc B bằng:
A. 1480	B. 380	 C. 1420	D. 580
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 600. Số đo góc P bằng:
A. 800	B. 600	C. 500	D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm	B. 16cm	C. 5cm	D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
	A. 11cm; 12cm; 13cm	B. 5cm; 7cm; 9cm
	C. 12cm; 9cm; 15cm	D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. 	B. 	C. AB = AC	D. AC = DF
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
	1/ Chứng minh: ABD = EBD.
	2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
	3/ Tính độ dài cạnh BC.
3/.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
A
D
B
C
C
D
II. TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu
Đáp án
Số điểm
Vẽ hình
1 điểm
1
Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
	900
	BD là cạnh huyền chung
	 (gt)
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)	
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
2
Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt)
AB = BE
mà 600 (gt)
Vậy ABE có AB = BE và 600 nên ABE đều.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
 Tính độ dài cạnh BC
Ta có 	0(gt)
	0 (ABC vuông tại A)
	Mà đều)
	Nên 
	AEC cân tại E
	EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm
Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh_ky_2.doc