Câu 1: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 2: Cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 3 là: A. B. C. D. Câu 3: Cho . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 4: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay có phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số có phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 có tọa độ bằng: A. B. C. D. Câu 7: Hình tứ diện ABCD có bao nhiêu cặp cạnh chéo nhau? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác lồi có tất cả bao nhiêu mặt? A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC, giao tuyến của mặt (SAB) và (SBC) là: A. SB B. SC C. SA D. AC Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là: A. SO B. SA C. SB D. SC Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: A. SK với B. SK với C. SK với D. Sx với Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của mặt (SAB) và (SDM) là: A. SI , với B. SI , với C. Sx , với D. SI , với Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là : A. K , với B. I , với C. E , với D. L , với Câu 14: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 10 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành, đường thẳng BD chéo với các đường thẳng nào ? A. SA và SC B. SA và SB C. SC và SD D. AC và SD Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAB) và (SCD) là : A. Sx , với B. Sy , với C. SO D. SK , với Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A. I , với B. I , với C. I , với D. I , với Câu 18: Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AC, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành B. Tam giác C. Hình thang D. Tứ giác. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Tứ giác. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, gọi M, N, P là trung điểm SA, AD, BC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Tam giác. 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A A C D C C D A B A D C B C B B B D 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B D A D C C B A A B B C C D D A A D 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C A A A D B B D C B D D C B C D C A 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A C C D B D A A B C B B D A A D D C KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 11A Đề: 132 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 3 là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của mặt (SAB) và (SDM) là: A. SI , với B. Sx , với C. SI , với D. SI , với Câu 3: Cho . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AC, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành B. Tứ giác. C. Tam giác D. Hình thang Câu 5: Cho hình chóp S.ABC, giao tuyến của mặt (SAB) và (SBC) là: A. SC B. AC C. SB D. SA Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là : A. I , với B. L , với C. E , với D. K , với Câu 7: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 8: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay có phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành, đường thẳng BD chéo với các đường thẳng nào ? A. SC và SD B. SA và SB C. AC và SD D. SA và SC Câu 10: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 có tọa độ bằng: A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, gọi M, N, P là trung điểm SA, AD, BC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang C. Hình bình hành D. Ngũ giác Câu 12: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác lồi, tổng các mặt bên và mặt đáy bằng : A. 5 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAB) và (SCD) là : A. SO B. Sy , với C. SK , với D. Sx , với Câu 14: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số có phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là: A. SA B. SO C. SB D. SC Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: A. SK với B. SK với C. SK với D. Sx với Câu 17: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 4 B. 10 C. 6 D. 8 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang C. Tứ giác. D. Ngũ giác Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A. I , với B. I , với C. I , với D. I , với Câu 20: Hình tứ diện ABCD có bao nhiêu cặp cạnh chéo nhau? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 11A Đề: 209 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: A. SK với B. SK với C. SK với D. Sx với Câu 3: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 8 B. 10 C. 4 D. 6 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC, giao tuyến của mặt (SAB) và (SBC) là: A. SC B. SA C. AC D. SB Câu 5: Cho . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là : A. E , với B. I , với C. L , với D. K , với Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành, đường thẳng BD chéo với các đường thẳng nào ? A. SA và SB B. AC và SD C. SA và SC D. SC và SD Câu 8: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 có tọa độ bằng: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là: A. SB B. SO C. SC D. SA Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của mặt (SAB) và (SDM) là: A. SI , với B. Sx , với C. SI , với D. SI , với Câu 11: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay có phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang C. Tứ giác. D. Ngũ giác Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A. I , với B. I , với C. I , với D. I , với Câu 14: Hình tứ diện ABCD có bao nhiêu cặp cạnh chéo nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số có phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, gọi M, N, P là trung điểm SA, AD, BC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác B. Tam giác. C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 17: Cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 3 là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAB) và (SCD) là : A. Sx , với B. SO C. Sy , với D. SK , với Câu 19: Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AC, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành B. Tứ giác. C. Tam giác D. Hình thang Câu 20: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác lồi, tổng các mặt bên và mặt đáy bằng : A. 4 B. 3 C. 1 D. 5 KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 11A Đề: 357 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 3 là: A. B. C. D. Câu 2: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác lồi, tổng các mặt bên và mặt đáy bằng : A. 1 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 8 B. 6 C. 10 D. 4 Câu 4: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay có phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp S.ABC, giao tuyến của mặt (SAB) và (SBC) là: A. SB B. SA C. AC D. SC Câu 6: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 có tọa độ bằng: A. B. C. D. Câu 8: Cho . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 9: Hình tứ diện ABCD có bao nhiêu cặp cạnh chéo nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, gọi M, N, P là trung điểm SA, AD, BC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Hình thang Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: A. SK với B. Sx với C. SK với D. SK với Câu 12: Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AC, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Tam giác B. Hình bình hành C. Tứ giác. D. Hình thang Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình bình hành B. Ngũ giác C. Tứ giác. D. Hình thang Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAB) và (SCD) là : A. SO B. Sy , với C. SK , với D. Sx , với Câu 15: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là : A. E , với B. K , với C. L , với D. I , với Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của mặt (SAB) và (SDM) là: A. SI , với B. SI , với C. SI , với D. Sx , với Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là: A. SA B. SB C. SC D. SO Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành, đường thẳng BD chéo với các đường thẳng nào ? A. SA và SB B. AC và SD C. SA và SC D. SC và SD Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A. I , với B. I , với C. I , với D. I , với KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 11 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 11A Đề: 485 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: A. SK với B. SK với C. SK với D. Sx với Câu 3: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là : A. L , với B. E , với C. K , với D. I , với Câu 5: Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AC, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Tứ giác. B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 6: Cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 3 là: A. B. C. D. Câu 7: Cho . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto là: A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, gọi M, N, P là trung điểm SA, AD, BC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Hình thang Câu 9: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác lồi, tổng các mặt bên và mặt đáy bằng : A. 5 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD, thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác. D. Ngũ giác Câu 11: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay có phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của mặt (SAB) và (SDM) là: A. Sx , với B. SI , với C. SI , với D. SI , với Câu 13: Cho hình chóp S.ABC, giao tuyến của mặt (SAB) và (SBC) là: A. SA B. SB C. AC D. SC Câu 14: Hình tứ diện ABCD có bao nhiêu cặp cạnh chéo nhau? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15: Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 có tọa độ bằng: A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAB) và (SCD) là : A. Sx , với B. SO C. SK , với D. Sy , với Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành, đường thẳng BD chéo với các đường thẳng nào ? A. SA và SC B. SC và SD C. SA và SB D. AC và SD Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là: A. SC B. SB C. SA D. SO Câu 19: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số có phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A. I , với B. I , với C. I , với D. I , với
Tài liệu đính kèm: